Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220113 | Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
3 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
4 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
5 | 7220201_HG | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
6 | 7220201_LC | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
7 | 7229010 | Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) | C00; C14; D01; D84 | 18 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
8 | 7229030 | Văn học | C00; C14; D01; D84 | 18 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; D01; D04; D66 | 18 | |
10 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 16 | |
11 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
13 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
14 | 7380101 | Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) | C00; C14; C20; D01 | 16 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) | A00; B00; B08; D07 | 16 | |
16 | 7440102_TĐ | Công nghệ bán dẫn | A00; A01; D07; C01 | 16 | |
17 | 7440112 | Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) | A00; B00; C08; D07 | 16.5 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
18 | 7460101 | Toán học | A00; C14; D01; D84 | 18 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
19 | 7460117 | Toán Tin | A00; C14; D01; D84 | 16.5 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 16 | |
21 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
22 | 7810101 | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 16 | |
23 | 7810101_HG | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 16 | |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D66 | 16 | |
25 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; C14; D01; D84 | 16 | |
26 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; C20; D01 | 16 |
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220113 | Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
2 | 7220113 | Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 19 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 19 | |
5 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | D01; D14; D15; D66 | 19 | |
6 | 7220201_AH | Song ngữ Anh - Hàn | D01; D14; D15; D66 | 19 | |
7 | 7220201_AT | Song ngữ Anh - Trung | D01; D14; D15; D66 | 19 | |
8 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | D01; D14; D15; D66 | 19 | |
9 | 7220201_HG | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 18 | Phân hiệu tại Hà Giang |
10 | 7220201_HG | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
11 | 7220201_LC | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 18 | Phân hiệu tại Lào Cai |
12 | 7220201_LC | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
13 | 7229010 | Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) | C00; C14; D01; D84 | 19 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
14 | 7229010 | Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật) | C00; C14; D01; D84 | 19 | CTĐT định hướng giảng dạy |
15 | 7229030 | Văn học | C00; C14; D01; D84 | 19 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
16 | 7229030 | Văn học | C00; C14; D01; D84 | 19 | CTĐT định hướng giảng dạy |
17 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; C00; D04; D66 | 20 | |
18 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; D01; D04; D66 | 20 | |
19 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 19 | |
20 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 19 | |
21 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; D01; C14; D84 | 18 | |
22 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
23 | 7320201 | Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư) | C00; D01; C14; D84 | 18 | |
24 | 7320201 | Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị Trường học và Văn thư) | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
25 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
26 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
27 | 7380101 | Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) | C00; C14; C20; D01 | 18 | |
28 | 7380101 | Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) | C00; C14; C20; D01 | 18 | |
29 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
31 | 7440102_TĐ | Công nghệ bán dẫn | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
32 | 7440102_TĐ | Công nghệ bán dẫn | A00; A01; D07; C01 | 18 | |
33 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C08; D07 | 19 | CTĐT định hướng giảng dạy |
34 | 7440112 | Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) | A00; B00; C08; D07 | 19 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
35 | 7460101 | Toán học | A00; C14; D01; D84 | 19 | |
36 | 7460101 | Toán học | A00; C14; D01; D84 | 19 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
37 | 7460117 | Toán tin | A00; C14; D01; D84 | 19 | |
38 | 7460117 | Toán Tin | A00; C14; D01; D84 | 19 | CT đào tạo định hướng giảng dạy |
39 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 18 | |
40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 18 | |
41 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
43 | 7810101 | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 18 | |
44 | 7810101 | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 18 | |
45 | 7810101_HG | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 18 | |
46 | 7810101_HG | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 18 | Phân hiệu tại Hà Giang |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D66 | 18 | |
48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác) | C00; C20; D01; D66 | 18 | |
49 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; D01; C14; D84 | 17 | |
50 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; C14; D01; D84 | 17 | |
51 | 7850101 | Quàn lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; C20; D01 | 18 | |
52 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; C20; D01 | 18 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên 2025
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Trường Đại học Thái Nguyên 2022 - 2023 chính xác nhất