Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2021
1. Điểm chuẩn xét kết quả xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn HB |
Hàn Quốc học |
21.0 |
Trung Quốc học |
21.5 |
Công nghệ sinh học |
21.0 |
Việt Nam học |
18.0 |
Thông tin – Thư viện |
18.0 |
Báo chí |
18.0 |
Lịch sử |
18.0 |
Văn học |
18.0 |
Công tác xã hội |
18.0 |
Ngôn ngữ Anh |
18.0 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
18.0 |
Du lịch |
18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.0 |
Hóa dược |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
18.0 |
Toán – Tin |
18.0 |
Khoa học môi trường |
18.0 |
Vật lý |
18.0 |
Khoa học quản lý |
18.0 |
Luật |
18.0 |
Hàn Quốc học |
18.0 |
Trung Quốc học |
18.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (CLC) |
23.0 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) |
21.0 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) |
21.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC) |
20.0 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) |
16.5 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) |
16.5 |
Công nghệ sinh học |
18.0 |
Luật |
15.0 |
Khoa học quản lý |
15.0 |
Vật lý |
15.0 |
Khoa học môi trường |
15.0 |
Toán tin |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15.0 |
Hóa dược |
15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 |
Du lịch |
15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15.0 |
Ngôn ngữ Anh |
15.0 |
Công tác xã hội |
15.0 |
Văn học |
15.0 |
Lịch sử |
15.0 |
Báo chí |
15.0 |
Thông tin – Thư viện |
15.0 |
Việt Nam học |
15.0 |
Hàn Quốc học |
16.5 |
Trung Quốc học |
16.5 |
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2021 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2021.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
4. Ngành/các chương trình đào tạo
Năm 2021, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1989 chỉ tiêu với 20 ngành đào tạo. Trong đó có 30 chương trình đào tạo đại trà và 03 chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao, 01 chương trình đào tạo đặc biệt 3+1 (1 năm thực tập ở nước ngoài). Cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao |
||||
1 |
7380101_CLC |
Luật |
Dịch vụ pháp luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) |
2 |
7420201_CLC |
Công nghệ sinh học |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07), Toán, Sinh học, Anh (B08) |
3 |
7810103_CLC |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
II. Chương trình đào tạo đặc biệt (3+1): 03 năm học trong nước và 01 năm thực tập ở ngước ngoài có hưởng lương |
||||
1 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
An toàn, sức khỏe và môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
III. Chương trình đại trà |
||||
1 |
7380101 |
Luật |
Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) |
2 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
Quản lý nhân lực Quản lý doanh nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
3 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học Y - Dược |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07), Toán, Sinh học, Anh (B08) |
4 |
7460117 |
Toán - Tin |
Toán - Tin ứng dụng Phân tích xử lý dữ liệu |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
5 |
7440102 |
Vật lý học |
Vật lý ứng dụng |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01), Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
6 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
Công nghệ Hóa phân tích |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, KHTN, Văn học (A16), Toán, Hoá học, Sinh học (B00), Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
7 |
7720203 |
Hóa dược |
Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, KHTN, Văn học (A16), Toán, Hoá học, Sinh học (B00), Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
8 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Quản trị lữ hành Quản trị nhà hàng - Khách sạn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
9 |
7810101 |
Du lịch |
Hướng dẫn du lịch Nhà hàng - Khách sạn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
10 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Quản lý Đất đai và kinh doanh bất động sản Quản lý Tài nguyên và môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh ứng dụng Tiếng Anh du lịch |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14) Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
12 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Công tác xã hội Tham vấn |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
13 |
7229010 |
Lịch sử |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
14 |
7229030 |
Văn học |
Văn học ứng dụng Ngôn ngữ và Văn hóa |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
15 |
7320101 |
Báo chí |
Báo chí đa phương tiện Quản trị báo chí truyền thông |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
16 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
Thư viện - Thiết bị trường học Thư viện - Quản lý văn thư |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
17 |
7310630 |
Việt Nam học |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
18 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
Hàn Quốc học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
19 |
7310612 |
Trung Quốc học |
Trung Quốc học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
5.1 Xét tuyển thẳng và dự bị đại học:
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và các học sinh đã tốt nghiệp THPT là một trong các đối tượng sau:
- Học sinh các Trường Chuyên;
- Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.
- HS là thành viên đội tuyển thi TDTT cấp thành phố, tỉnh, Trung ương,
- Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp.
- Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức... tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
5.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021
a) Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Có tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2021 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng từ 16,5 trở lên; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 3,0 điểm trở xuống. (Đối với các chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)
- Có tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2021 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống (Đối với các chương trình đại trà)
b) Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2021 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).
5.3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
a) Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
- Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng từ 18.0 điểm trở lên
(b) Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển, hình thức đăng ký
* Theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét (thí sinh tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2021) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
* Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng công nghệ thông tin của Bộ GD&ĐT
- Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.
*) Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Các thí sinh đăng ký xét tuyển có thể lựa chọn các hình thức sau:
- Thí sinh đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học tại website: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại: Phòng 111, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.
- Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
7. Các thông tin khác
- Mã trường: DTZ.
- Trường Đại học Khoa học không quy định môn chính; tổ hợp chính và sử dụng kết quả bài thi tiếng Anh đối với học sinh được miễn thi ngoại ngữ.
- Nhà trường thực hiện chế độ ưu tiên với thí sinh theo các Quy định hiện hành của Nhà nước và Bộ GD&ĐT.
- Riêng chương trình CLC Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và ngành Ngôn ngữ Anh (chương trình đại trà): Điểm tiếng Anh phải từ 6.0 trở lên.
8.Thông tin liên hệ và tư vấn tuyển sinh
- Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
- Số điện thoại: 02083.75.88.99 - 0989.82.11.99.
- Website: http://tnus.edu.vn – http://tuyensinh.tnus.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/DHKHDHTN.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Trường Đại học Thái Nguyên 2022 - 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất