Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00; C14; C20; D01 | 15 | |
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | C00; C14; C20; D01 | 16 | |
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D66 | 15 | |
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; D01; D04; D66 | 16.5 | |
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 16 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | D0l; D14; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
15 | 7810101 | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 15 | |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 15 | |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C14; D01 | 15 |
B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên 2023
Trường ĐH Khoa học – Đại học Thái Nguyên công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển Trường ĐH Khoa học theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT - xét tuyển sớm (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) năm 2023 khi đạt điểm chuẩn đối với từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:
Trường ĐH Khoa học lưu ý các mức điểm này áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo; không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển. Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10).
Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau: Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023; đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD-ĐT, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
Như vậy, để chính thức trúng tuyển vào trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ GD-ĐT tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong khoảng thời gian từ ngày 10/7 đến 17h ngày 30/7.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển nêu trên vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang đăng ký xét tuyển của Trường ĐH Khoa học tại địa chỉ: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/.
C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên 2023
Trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên thông báo ngưỡng điểm đầu vào các ngành đào tạo hệ ĐH chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT 2023 như sau:
Điểm sàn xét tuyển Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên 2023
Ghi chú:
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm của 3 môn/ bài thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có). Đối với thí sinh xét tuyển vào học các chương trình đào tạo Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp; Ngôn ngữ Anh và các chương trình định hướng giáo viên (Toán học; Toán tin; Vật lý; Hóa học): Điểm
môn tiếng Anh từ 6.0 trở lên;
- Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào Trường Đại học Khoa học (mã trường: DTZ) trên cổng thông tin của Bộ GDĐT từ ngày 10/7 đến hết 17h00 ngày 30/8/2023;
- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến từ ngày 31/7 đến 17h ngày 06/8/2023.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||
Luật |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
Khoa học quản lý |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Du lịch |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
Vật lý học |
- |
|
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Địa lý tự nhiên |
13,5 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Khoa học môi trường |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ sinh học |
15 |
17 |
21 |
18 |
21 |
|
|
Toán tin |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Hoá dược |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Ngôn ngữ Anh |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
20,0 |
Công tác xã hội |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Văn học |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Lịch sử |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Báo chí |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
16,0 |
18,0 |
Thông tin - thư viện |
13,5 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) |
|
18,5 |
23 |
20 |
23 |
19,0 |
23,5 |
Dịch vụ pháp luật (Chương trình chất lượng cao) |
|
16,5 |
21 |
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
Quản trị khách sạn và resort |
|
16,5 |
21 |
|
|
|
|
Việt Nam học |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
Hàn Quốc học |
|
|
|
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
Trung Quốc học |
|
|
|
16,5 |
21,5 |
16,5 |
22,5 |
Toán học |
|
|
|
|
|
15,0 |
18,0 |
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
15,0 |
18,0 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Trường Đại học Thái Nguyên 2022 - 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất