A. Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM năm 2024

Đang cập nhật...

B.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục   830  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   880  
3 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (chương trình chất lượng cao)   895  
4 7310401 Tâm lý học   888  
5 7310601 Quốc tế học   835  
6 7310630 Việt Nam học   732  
7 7320201 Thông tin - thư viện   747  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   818  
9 734010ICLC Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)   799  
10 7340120 Kinh doanh quốc tế   898  
11 7340201 Tài chính - ngân hàng   823  
12 7340301 Kế toán   807  
13 7340301CLC Kế toán (chương trình chất lượng cao)   783  
14 7340302 Kiểm toán (ngành mới)   880  
15 7340406 Quản trị văn phòng   807  
16 7380101 Luật   834  
17 7440301 Khoa học môi trường   811  
18 7460108 Khoa học dữ liệu   887  
19 7460112 Toán ứng dụng   902  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm   926  
21 7480107 Trí tuệ nhân tạo (ngành mới)   861  
22 7480201 Công nghệ thông tin   889  
23 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)   834  
24 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử   882  
25 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - vìễn thông   834  
26 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường   787  
27 7520201 Kĩ thuật điện   830  
28 7520207 Kĩ thuật điện tử - viên thông (thiết kế vi mạch)   866  
29 7810101 Du lịch   806  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   821