Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thái Bình 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DTB
Địa chỉ: Số 12 phố Hoàng Công Chất, phường Quang Trung, TP Thái Bình
Điện thoại: 02273.633.669; 0936.921.869; 0962.796.899
Website: www.tbu.edu.vn
https://www.facebook.com/tuyensinh.tbu
Email: dhtb@tbu.edu.vn
Thông tin ngành, mã ngành tuyển sinh Đại học Thái Bình 2024:
TT |
Ngành/chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Luật (Chuyên ngành: Luật học) |
7380101 |
A00, C00, C14, D01 |
2 |
Kinh tế Các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đối ngoại; Kinh tế đầu tư |
7310101 |
A00, B00, C14, D01 |
3 |
Kế toán Các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán doanh nghiệp. |
7340301 |
A00, B00, C14, D01 |
4 |
Quản trị kinh doanh Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị du lịch-khách sạn; Logistics và quản trị chuỗi cung ứng. |
7340101 |
A00, B00, C14, D01 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng Các chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Thuế nhà nước; Công nghệ tài chính (Fintech). |
7340201 |
A00, B00, C14, D01 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Các chuyên ngành: Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Cung cấp điện; Điện tử viễn thông. |
7510301 |
A00, B00, C14, D01 |
7 |
Công nghệ thông tin Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính |
7480201 |
A00, B00, C14, D01 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh). |
7510201 |
A00, B00, C14, D01 |
9 |
Chính trị học Các chuyên ngành: Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước; Chính sách công; Lãnh đạo học. |
7310201 |
A00, C00, C14, D01 |
10 |
Quan hệ quốc tế Các chuyên ngành: Quan hệ kinh tế quốc tế; Quan hệ chính trị quốc tế; Chính trị và truyền thông quốc tế. |
7310206 |
A00, C00, C14, D01 |
* Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp |
Tên môn tổ hợp |
|
Mã tổ hợp |
Tên môn tổ hợp |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
|
|