A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thái Bình năm 2024 mới nhất

CHÚ Ý: THÍ SINH TRÚNG TUYỂN PHẢI XÁC NHẬN NHẬP HỌC TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỚC 17 GIỜ 00 PHÚT NGÀY 27/8/2024.
Media VietJack

B. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Thái Bình 2024

Trường Đại học Thái Bình vừa công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 cho 10 ngành đào tạo theo bốn phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD và xét tuyển kết hợp, xét tuyển thẳng.

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Thái Bình ănm 2024 theo bốn phương thức cụ thể như sau:
Media VietJack
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Thái Bình năm 2024

Trường Đại học Thái Bình vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2024 cho 10 ngành đào tạo theo 4 phương thức xét tuyển như sau: Học bạ THPT, điểm ĐGNL của ĐHQG HN, ĐGNL của ĐHQG TPHCM và điểm thi ĐGTD của ĐHBK HN.

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thái Bình theo phương thức xét tuyển sớm học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau: 
STT Ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00; B00; C14; D01 18
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 7510301 A00; B00; C14; D01 18.5
3 Công nghệ thông tin 7480201 A00; B00; C14; D01 19
4 Chính trị học 7310201 A00; B00; C14; D01 18
5 Kinh tế 7310101 A00; B00; C14; D01 18
6 Luật 7380101 A00; B00; C14; D01 18
7 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; B00; C14; D01 18.5
8 Kế toán 7340301 A00; B00; C14; D01 19
9 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00; B00; C14; D01 19
10 Quan hệ quốc tế 7310206 A00; B00; C14; D01 19
2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thái Bình dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP HCM tổ chức và điểm của kỳ thi ĐGNL của ĐHBK HN năm 2024 cụ thể như sau: 
STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
ĐGNL của ĐHQGHN ĐGNL của ĐHQG TPHCM ĐGTD của ĐHBK HN
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 75 750 70
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 75 750 70
3 Công nghệ thông tin 7480201 75 750 60
4 Chinh trị học 7310201 70 700 60
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 70 700 60
6 Kinh tế 7310101 70 700 60
7 Kế toán 7340301 75 700 60
8 Quản trị kinh doanh 7340101 70 700 60
9 Quan hệ quốc tế 7310206 70 700 60
10 Luật  7380101 70 700 60