Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Mở TPHCM 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: MBS
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, P6, Q3 TP HCM;
Website: http://www.ou.edu.vn
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Mở TPHCM 2024:
STT |
Ngành/Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
A. |
Chương trình chuẩn |
|
|
01 |
Ngôn ngữ Anh (1) |
7220201 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) |
7220204 |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật (1) |
7220209 |
|
04 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) |
7220210 |
|
05 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
06 |
Xã hội học |
7310301 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
07 |
Đông Nam Á học |
7310620 |
|
08 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
09 |
Marketing |
7340115 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
|
12 |
Bảo hiểm |
7340204 |
|
13 |
Công nghệ Tài chính |
7340205 |
|
14 |
Kế toán |
7340301 |
|
15 |
Kiểm toán |
7340302 |
|
16 |
Quản lý công |
7340403 |
|
17 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
19 |
Luật |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
20 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
21 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
22 |
Khoa học dữ liệu (2) |
7460108 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
23 |
Khoa học máy tính (2) |
7480101 |
|
24 |
Công nghệ thông tin (2) |
7480201 |
|
25 |
Trí tuệ nhân tạo (2) |
7480107 |
|
26 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) |
7510102 |
|
27 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
28 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
29 |
Quản lý xây dựng (2) |
7580302 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
30 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
31 |
Du lịch |
7810101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
B. |
Chương trình chất lượng cao |
|
|
01 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
Toán, Lý, Anh (A01) |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204C |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209C |
|
04 |
Kinh tế |
7310101C |
Toán, Hóa, Anh (D07); |
05 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
|
06 |
Tài chính ngân hàng |
7340201C |
|
07 |
Kế toán |
7340301C |
|
08 |
Kiểm toán |
7340302C |
|
09 |
Luật kinh tế |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh (D07); |
10 |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh (D08); |
11 |
Khoa học máy tính (2) |
7480101C |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) |
7510102C |
Ghi chú:
(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;
(2) Môn Toán hệ số 2;
- Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam Á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.
- Các ngành Luật và Luật kinh tế, ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.
- Các ngành chương trình chất lượng cao môn Ngoại ngữ hệ số 2 (trừ Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây và Công nghệ sinh học).