Mã trường: TDL

Tên trường: Trường Đại Học Đà Lạt

Tên tiếng Anh: Da Lat University

Tên viết tắt: DLU

Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng

Website: https://dlu.edu.vn/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Đà Lạt 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140202 Giáo dục tiểu học 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ Môn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HN Q00
2 7140209 Sư phạm Toán học 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ Môn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HN Q00
3 7140210 Sư phạm Tin học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ Môn Toán*2 (bắt buộc) + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HN Q00
4 7140211 Sư phạm Vật lý 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HN Q00
5 7140212 Sư phạm Hóa học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D07; X10; X11; X12
ĐGNL HN Q00
6 7140213 Sư phạm Sinh học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; D07; X10; X11; X12; A05; A02; B00; B08; X14; X15; X16; B01
ĐGNL HN Q00
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ Môn Ngữ văn*2 + 1 trong các môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh, Công nghệ, Tin học
ĐGNL HN Q00
8 7140218 Sư phạm Lịch sử 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; X70; D14; X71; X72; X73
ĐGNL HN Q00
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGNL HN Q00
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 300 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGNL HN Q00
11 7229010 Lịch sử 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; X70; D14; X71; X72; X73
ĐGNL HN Q00
12 7229030 Văn học (Ngữ văn học, Ngữ văn báo chí) 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; X70; D14; X72; X73; X71; X74; D15; X75; X76; X77; X78; X79; Y08; Y09; X80; X81; Y10; Y11
ĐGNL HN Q00
13 7310301 Xã hội học 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67
ĐGNL HN Q00
14 7310601 Quốc tế học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HN Q00
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HN Q00
16 7310612 Trung Quốc học 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HN Q00
17 7310630 Việt Nam học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HN Q00
18 7340101 Quản trị Kinh doanh 235 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ (Toán, 2 môn bất kì)
ĐGNL HN Q00
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng 130 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ (Toán, 2 môn bất kì)
ĐGNL HN Q00
20 7340301 Kế toán 130 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ (Toán, 2 môn bất kì)
ĐGNL HN Q00
21 7380101 Luật 200 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ (Văn, 2 môn bất kì)
ĐGNL HN Q00
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ (Văn, 2 môn bất kì)
ĐGNL HN Q00
23 7420101 Sinh học 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57
ĐGNL HN Q00
24 7420201 Công nghệ Sinh học 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57
ĐGNL HN Q00
25 7440102 Vật lý học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HN Q00
26 7440112 Hóa học 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D07; X10; X11; X12
ĐGNL HN Q00
27 7460101 Toán học (Toán – Tin học) 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HN Q00
28 7460108 Khoa học dữ liệu 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HN Q00
29 7480201 Công nghệ Thông tin 180 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ
ĐGNL HN Q00
30 7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HN Q00
31 7510303 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HN Q00
32 7510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; D07; X10; X11; X12; X09; A06; A02; B08; X13; X14; X15; X16; B02
ĐGNL HN Q00
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A02; A01; X06; X07; X08
ĐGNL HN Q00
34 7540101 Công nghệ thực phẩm 35 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55
ĐGNL HN Q00
35 7540104 Công nghệ Sau thu hoạch 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; X15; X16; X14; B02; A00; X11; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55
ĐGNL HN Q00
36 7620109 Nông học 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; X16; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X24; X57; X13; X09; X55
ĐGNL HN Q00
37 7720203 Hóa dược 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D07; X10; X11; X12
ĐGNL HN Q00
38 7760101 Công tác xã hội 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X01; X02; B03; D14; D15; X78; X79; D13; C00; X70; X71; C12; X74; X75; C13; Y07; X66; X67
ĐGNL HN Q00
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 280 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ (Văn, 2 môn bất kì)
ĐGNL HN Q00
40 7810106 Văn hóa Du lịch 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X02; X01; B03; D14; D15; X79; X78; D13; C00; X71; X70; C12; X75; X74; C13; Y07; X67; X66
ĐGNL HN

Q00

Học phí Đại học Đà Lạt 2025 - 2026

Theo thông tin từ các nguồn tin cậy, mức học phí tại Trường Đại học Đà Lạt năm học 2025–2026 dự kiến sẽ dao động từ 6.500.000 đến 7.000.000 đồng mỗi học kỳ, tùy thuộc vào ngành học và số lượng tín chỉ đăng ký. Mức học phí này được tính theo tín chỉ, với mức phí khoảng 270.000 – 450.000 đồng/tín chỉ.