I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lí giáo dục C03; D01; X01 24.68  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00 22.13  
3 7140201K Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh M01; M02 21.5  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25.1  
5 7140202K Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh D01 24.99  
6 7140203 Giáo dục đặc biệt C00; D01 27.55  
7 7140204 Giáo dục công dân X70; X74; X78 27.67  
8 7140205 Giáo dục chính trị X70; X74; X78 28.22  
9 7140206 Giáo dục thể chất T01; T02 25.89  
10 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00; D01 27.27  
11 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 28.27  
12 7140209K Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A01; D01 28.36  
13 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; X06 24.85  
14 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01 28.31  
15 7140211K Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00; A01 27.78  
16 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 28.37  
17 7140212K Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) D07 26.13  
18 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 26.27  
19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01 28.48  
20 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 29.06  
21 7140219 Sư phạm Địa lí C00; C04 28.79  
22 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01; N02 23.75  
23 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H01; H02 23.48  
24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.29  
25 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 27.15  
26 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; X07; X08 21.75  
27 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 27.06  
28 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 28.58  
29 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới) C00; D14 26.36  
30 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.52  
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.76  
32 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00; D14; X70 24.68  
33 7229010 Lịch sử (mới) C00; C03; D14 27.75  
34 7229030 Văn học C00; D01 27.64  
35 7310201 Chính trị học X70; X74; X78 25.1  
36 7310301 Xã hội học (mới) C00; D14; X70 25.8  
37 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D14; D15 23.23  
38 7310403 Tâm lý học giáo dục D01; D14; D15 23.75  
39 7310630 Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam) D01; D14 20  
40 7420101 Sinh học B00; B08 19  
41 7420201 Công nghệ sinh học (mới) A02; B00; B08 19.25  
42 7440102 Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) A00; A01; X06 22.35  
43 7440112 Hóa học A00; B00; D07 23  
44 7460101 Toán học A00; A01 25.5  
45 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X06 20.6  
46 7760101 Công tác xã hội C00; D14; X70 26.04  
47 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00; D01 25.28  
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14 20.25  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lí giáo dục C03; D01 24.68  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25.1  
3 7140202K Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh D01 24.99  
4 7140203 Giáo dục đặc biệt D01; C00 27.55  
5 7140204 Giáo dục công dân D14; C00 27.67  
6 7140205 Giáo dục chính trị D14; C00 28.22  
7 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; C00 27.27  
8 7140209 Sư phạm Toán học A01; A00 28.27  
9 7140209K Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A01; D01 28.36  
10 7140210 Sư phạm Tin học A01; A00 24.85  
11 7140211 Sư phạm Vật lí A01; A00 28.31  
12 7140211K Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) A01; A00 27.78  
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 28.37  
14 7140212K Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) D07 26.13  
15 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 26.27  
16 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00 28.48  
17 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; C00 29.06  
18 7140219 Sư phạm Địa lí C04; C00 28.79  
19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.29  
20 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 27.15  
21 7140246 Sư phạm Công nghệ A01; A00 21.75  
22 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 27.06  
23 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 28.58  
24 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới) D14; C00 26.36  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.52  
26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.76  
27 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) D14; C00 24.68  
28 7229010 Lịch sử (mới) C03; D14; C00 27.75  
29 7229030 Văn học D01; C00 27.64  
30 7310201 Chính trị học D14; C00 25.1  
31 7310301 Xã hội học (mới) D14; C00 25.8  
32 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D15; D14 23.23  
33 7310403 Tâm lý học giáo dục D01; D15; D14 23.75  
34 7310630 Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam) D01; D14 20  
35 7420101 Sinh học B00; D08 19  
36 7420201 Công nghệ sinh học (mới) A02; B00; B08 19.25  
37 7440102 Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) A01; A00 22.35  
38 7440112 Hóa học A00; B00; D07 23  
39 7460101 Toán học A01; A00 25.5  
40 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00 20.6  
41 7760101 Công tác xã hội D14; C00 26.04  
42 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; C00 25.28  
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14 20.25  

3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lí giáo dục Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển 24.68  
2 7140201 Giáo dục Mầm non Toán, Ngữ văn, Lịch sử 22.13  
3 7140201K Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 21.5  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 25.1  
5 7140202K Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 24.99  
6 7140203 Giáo dục đặc biệt Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển 27.55  
7 7140204 Giáo dục công dân GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển 27.67  
8 7140205 Giáo dục chính trị GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển 28.22  
9 7140206 Giáo dục thể chất Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng 25.89  
10 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển 27.27  
11 7140209 Sư phạm Toán học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học 28.27  
12 7140209K Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh 28.36  
13 7140210 Sư phạm Tin học Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT 24.85  
14 7140211 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học 28.31  
15 7140211K Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học 27.78  
16 7140212 Sư phạm Hoá học Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí 28.37  
17 7140212K Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí 26.13  
18 7140213 Sư phạm Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT 26.27  
19 7140217 Sư phạm Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn 28.48  
20 7140218 Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử 29.06  
21 7140219 Sư phạm Địa lí Địa lí, Ngữ văn, Lịch sử 28.79  
22 7140221 Sư phạm Âm nhạc Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng 23.75  
23 7140222 Sư phạm Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng 23.48  
24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh 26.29  
25 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Pháp, Tiếng Anh 27.15  
26 7140246 Sư phạm Công nghệ Toán, Tiếng Anh, Công nghệ; Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học, NCKHKT 21.75  
27 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên Vật lí, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học 27.06  
28 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 28.58  
29 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới) Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 26.36  
30 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người nước ngoài Theo quy định riêng 26.36  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh 24.52  
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ văn 26.76  
33 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển 24.68  
34 7229010 Lịch sử (mới) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử 27.75  
35 7229030 Văn học Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn 27.64  
36 7310201 Chính trị học Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển 25.1  
37 7310301 Xã hội học (mới) Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển 25.8  
38 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển 23.23  
39 7310403 Tâm lý học giáo dục Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển 23.75  
40 7310630 Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh 20  
41 7310630 Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài) Theo quy định riêng 20  
42 7420101 Sinh học Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT 19  
43 7420201 Công nghệ sinh học (mới) Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT 19.25  
44 7440102 Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT 22.35  
45 7440112 Hóa học Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Hóa học, Toán, Vật lí 23  
46 7460101 Toán học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT 25.5  
47 7480201 Công nghệ thông tin Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT 20.6  
48 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển 26.04  
49 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển 25.28  
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí 20.25  

II. Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm sàn 2025

I. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) các ngành đào tạo đại học chính quy theo Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi, không tính điểm cộng, không phân biệt kết quả thi của thí sinh học chương trình 2006 và 2018 như sau:

1) Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Quản lí giáo dục

Mã xét tuyển: 7140114

18

2

GD Mầm non

Mã xét tuyển: 7140201

19

3

GD Mầm non - SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140201K

19

4

GD Tiểu học

Mã xét tuyển: 7140202

20

5

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140202K

20

6

GD đặc biệt

Mã xét tuyển: 7140203

22

7

GD công dân

Mã xét tuyển: 7140204

20

8

GD chính trị

Mã xét tuyển: 7140205

20

9

GD thể chất

Mã xét tuyển: 7140206

19

10

GD Quốc phòng và An ninh

Mã xét tuyển: 7140208

19

11

SP Toán học

Mã xét tuyển: 7140209

21

12

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140209K

21

13

SP Tin học

Mã xét tuyển: 7140210

21

14

SP Vật lí

Mã xét tuyển: 7140211

21

15

SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140211K

21

16

SP Hoá học

Mã xét tuyển: 7140212

20

17

SP Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140212K

20

18

SP Sinh học

Mã xét tuyển: 7140213

21

19

SP Ngữ văn

Mã xét tuyển: 7140217

21

20

SP Lịch sử

Mã xét tuyển: 7140218

22

21

SP Địa lí

Mã xét tuyển: 7140219

21

22

SP Âm nhạc

Mã xét tuyển: 7140221

19

23

SP Mỹ thuật

Mã xét tuyển: 7140222

19

24

SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140231

20

25

SP Tiếng Pháp

Mã xét tuyển: 7140233

20

26

SP Công nghệ

Mã xét tuyển: 7140246

19

27

SP Khoa học tự nhiên

Mã xét tuyển: 7140247

20

28

SP Lịch sử - Địa lí

Mã xét tuyển: 7140249

20

2) Lĩnh vực nhân văn

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - tuyển sinh người Việt Nam

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7220101

19

2

Ngôn ngữ Anh

Mã xét tuyển: 7220201

19

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã xét tuyển: 7220204

19

4

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã xét tuyển: 7229001

18

5

Lịch sử

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7229010

19

6

Văn học

Mã xét tuyển: 7229030

20

3) Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Chính trị học

Mã xét tuyển: 7310201

 

19

2

Xã hội học

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7310301

18

3

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã xét tuyển: 7310401

19

4

Tâm lý học giáo dục

Mã xét tuyển: 7310403

19

5

Việt Nam học - tuyển sinh người Việt Nam

Mã xét tuyển: 7310630

20

4) Lĩnh vực khoa học sự sống

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Sinh học

Mã xét tuyển: 7420101

19

2

Công nghệ sinh học

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7420201

19

5) Lĩnh vực khoa học tự nhiên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

 

1

Vật lí học

(Vật lí bán dẫn và kỹ thuật)

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7440102

18

2

Hóa học

Mã xét tuyển: 7440112

18.5

6) Lĩnh vực Toán và thống kê

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

 

1

Toán học

Mã xét tuyển: 7460101

20

7) Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

 

1

Công nghệ thông tin

Mã xét tuyển: 7480201

20

8) Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

 

1

Công tác xã hội

Mã xét tuyển: 7760101

18

2

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã xét tuyển: 7760103

18

9) Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

 

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã xét tuyển: 7810103

20

II. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Thông báo tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 của Trường ĐHSP Hà Nội, đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và dự thi các môn năng khiếu năm 2025 tại Trường (đối với các ngành có xét điểm thi năng khiếu) nếu đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên thì đủ điều kiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT theo Phương thức 1 vào các ngành đào tạo đại học chính quy của Trường.