Đề án tuyển sinh trường Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh

Video giới thiệu trường Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh

A. Giới thiệu trường Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh

- Tên trường: Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh

- Tên tiếng Anh: Banking Academy (BA)

- Mã trường: NHB

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng

- Địa chỉ: Số 331, đường Ngô Gia Tự, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

- SĐT:  0222.3821.214

- Email:  info@hvnh.edu.vn

- Website: http://bacninh.hvnh.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/hvnhpvbn

B. Thông tin tuyển sinh trường Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh1.

1. Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

+ Học viện Ngân hàng – Phân hiệu Bắc Ninh (NHB) tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định theo Quy chế tuyển sinh của Học viện ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐHV ngày 10/04/2025 của Hội đồng Học viện Ngân hàng (sau đây gọi tắt là Quy chế tuyển sinh).

+ Học viện Ngân hàng – Phân hiệu Bắc Ninh (NHB) tuyển sinh thí sinh có Hộ khẩu thường trú các tỉnh từ Quảng Trị trở ra (trừ Hà Nội).

1.2 Quy chế

- Trong trường hợp có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT) và lựa chọn không thi môn Tiếng Anh, thí sinh có thể dùng chứng chỉ để quy đổi sang điểm của môn Tiếng Anh theo bảng quy đổi dưới đây (chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm xét tuyển):

IELTS (Academic)

TOEFL iBT

Điểm CCQT quy đổi thang 10 để xét tuyển

5.0

58 - 64

8,0

5.5

65 - 71

8,5

6.0

72 - 80

9

6.5

81 - 90

9,5

 ≥ 7.0

≥ 91

10

Thời gian đăng ký và công bố kết quả:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, dự kiến từ 16/07/2025 đến 17h00 ngày 28/07/2025. Thí sinh được dùng chứng chỉ quốc tế để quy đổi sang điểm của môn Tiếng Anh và đăng ký quy đổi trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (Theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT).

Thời gian công bố điểm chuẩn kết quả trúng tuyển: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT, dự kiến vào ngày 22/8/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07  
2 BANK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07  
3 BUS02 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07  
4 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07  
2. ƯTXT, XT thẳng

2.1 Đối tượng

Tiêu chí xét tuyển: Học viện Ngân hàng – Phân hiệu Bắc Ninh xét tuyển thẳng vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy các đối tượng quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:

1. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do HVNH quy định trong Đề án tuyển sinh hàng năm.

2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

3. Giám đốc Học viện căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức):

a) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành của HVNH nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường;

b) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

c) Thí sinh có nơi thường trú từ 03 năm trở lên, học 03 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

d) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

2.2 Thời gian xét tuyển

Quy trình đăng ký: Thí sinh phải thực hiện đầy đủ việc đăng ký xét tuyển theo 02 bước:

- Bước 1: Đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Học viện, dự kiến từ 05/06/2025 đến ngày 15/06/2025 tại địa chỉ: https://xettuyen.hvnh.edu.vn để Nhà trường tiếp nhận, rà soát hồ sơ, tính toán các điểm cộng khuyến khích, điểm ưu tiên và điểm xét của thí sinh theo các phương thức xét tuyển.

- Bước 2: Đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dự kiến từ 16/07/2025 đến 17h00 ngày 28/07/2025.

Thời gian công bố điểm chuẩn kết quả trúng tuyển: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT, dự kiến vào ngày 22/8/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 ACT02 Kế toán    
2 BANK02 Ngân hàng    
3 BUS02 Quản trị kinh doanh    
4 FIN02 Tài chính    
3. Điểm học bạ

3.1 Quy chế

Tiêu chí xét tuyển: Dựa trên năng lực học tập của thí sinh căn cứ vào kết quả học tập các môn học trong quá trình học THPT và kết quả các kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp.

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc năm 2024, có điểm trung bình cộng 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển[1] đạt từ 7,0 trở lên.

Cách tính điểm xét tuyển:

- Điểm xét tuyển được tính trên thang 40 và quy đổi về thang 30, trong đó nhân đôi điểm đối với môn chung, cụ thể như sau:

Trong đó: M1, M2, M3 là điểm trung bình cộng 03 năm học của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số), với M1 là môn chính. Đối với các nhóm tổ hợp xét tuyển có chung môn Toán (bao gồm A00, A01, D01, D07), quy ước M1 là môn Toán.

- Điểm cộng khuyến khích:

+ Nhóm 1: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được cộng 2,0 điểm; đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố được cộng tương ứng là 1,5; 1,25; 1,0 và 0,75 điểm (các môn đoạt giải được cộng điểm: Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tin học).

+ Nhóm 2: Thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên: cộng 1,0 điểm.

Một thí sinh có thể thuộc cả hai nhóm cộng khuyến khích khác nhau. Khi đó, điểm cộng khuyến khích sẽ bao gồm tổng điểm của các nhóm mà thí sinh thuộc diện cộng khuyến khích. Với nhóm 1, nếu thí sinh đoạt nhiều giải sẽ chỉ tính một điểm cộng khuyến khích tương ứng với mức giải cao nhất.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07  
2 BANK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07  
3 BUS02 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07  
4 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07  
4. Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

4.1 Quy chế

Tiêu chí xét tuyển: Dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT[2] năm 2025.

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm V-SAT của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 200 trở lên.

Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển với phương thức xét tuyển dựa trên bài thi V-SAT được xác định như sau:

Trong đó:

-  M1, M2, M3: Là điểm bài thi V-SAT các môn thi thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.

- Điểm cộng khuyến khích: Cộng điểm khuyến khích với các thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như dưới đây (chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm xét tuyển):

IELTS (Academic)

TOEFL iBT

SAT

Điểm cộng khuyến khích

5.0

58 - 64

1100 - 1149

0,5

5.5

65 - 71

1150 - 1199

1,0

6.0

72 - 80

1200 - 1250

1,5

6.5

81 - 90

1251 - 1300

2,0

≥ 7.0

≥ 91

1301 - 1350

2,5

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

 
5. Điểm ĐGNL HN

5.1 Quy chế

Tiêu chí xét tuyển: Dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (HSA)

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội HSA đạt từ 75 điểm trở lên.

Cách tính điểm xét tuyển:

Trong đó:

- Điểm cộng khuyến khích: Cộng điểm khuyến khích với các thí sinh có các chứng chỉ quốc tế như dưới đây (chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm xét tuyển):

IELTS (Academic)

TOEFL iBT

SAT

Điểm cộng khuyến khích

5.0

58 - 64

1100 - 1149

0,5

5.5

65 - 71

1150 - 1199

1,0

6.0

72 - 80

1200 - 1250

1,5

6.5

81 - 90

1251 - 1300

2,0

≥ 7.0

≥ 91

1301 - 1350

2,5

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 ACT02 Kế toán Q00  
2 BANK02 Ngân hàng Q00  
3 BUS02 Quản trị kinh doanh Q00  
4 FIN02 Tài chính Q00