Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023, cập nhật ngay khi trường Đại học Nội vụ Hà Nộithông báo điểm chuẩn.
Với Đại học Nội vụ Hà Nội có điểm chuẩn thấp nhất 18,75 ngành Lưu trữ học (D01) và cao nhất là ngành Luật với 26,65 (C00), các ngành cao tiếp theo là Quản trị nhân lực với 26,35 (C00), Quản trị dịch vụ du lịch vã lữ hành 25,25 điểm (C00).
2. Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022
Tra cứu nhanh nhất điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 bên dưới. Điểm chuẩn được Nhà trường công bố ngày 15/9.
Điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2022 vào Trường Đại học Nội vụ Hà Nội học tại trụ sở chính Hà Nội
Điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2022 vào Trường Đại học Nội vụ Hà Nội học tại phân hiệu Quảng Nam
Điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2022 vào Trường Đại học Nội vụ Hà Nội học tại phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh
3. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021
- Trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn năm nay từ 15.0 điểm đến 28.0 điểm cho các ngành của Nhà trường.
- Năm 2021, điểm trúng tuyển từ cao nhất lên đến 28.0 điểm, mặt bằng điểm trúng tuyển tăng từ 2 điểm đến 4 điểm so với năm 2020. Trong đó, các ngành có số điểm khá cao đó là ngành Quản trị nhân lực lên đến 28.0 điểm, ngành Quản trị văn phòng cao nhất là 26.75 điểm, ngành Luật từ 23.5 điểm đến 25.5 điểm.
- Các ngành như Luật, Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hoá Du lịch và chuyên ngành Văn hoá truyền thông)… đều có mức điểm trúng tuyển khá cao từ 17 đến 25.5 điểm.
- Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 tại trụ sở chính Hà Nội
Điểm trúng tuyển đại học chính quy tại Phân hiệu Quảng Nam
Điểm trúng tuyển đại học chính quy tại Phân hiệu TP Hồ Chí Minh
4. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2020
Ngành/ Chuyên ngành |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
|
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01: 20,5 C00: 22,5 |
A00, A01, D01: 26,5 C00: 28,5 |
Quản trị văn phòng |
D01: 20 C0: 22 C19: 23 C20: 23 |
D01, D14, D15: 25,25 C00: 27.25 |
Luật (Chuyên ngành Thanh Tra) |
A00, A01, D01: 18 C00: 20 |
A00, A01, D01: 25,5 C00: 27,5 |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01, D15: 18 C00: 20 C20: 21 |
Thông tin - thư viện |
A01: 15 D01: 15 C00: 17 C20: 18 |
A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
Quản lý nhà nước |
A01, D01: 17 C00: 19 C20: 20 |
A01, D01: 18 C00: 20 |
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế |
|
|
Chuyên ngành Quản lý tài chính công |
|
|
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo |
|
|
CN Thanh tra |
|
|
Chính trị học |
A01: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
Chuyên ngành Chính sách công |
|
|
Lưu trữ học |
D01: 14,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 |
D01: 18 C00: 20 C19: 21 C20: 21 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01, D90: 15 |
A00, A01, D01, D90: 18 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
A00: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A00, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
Văn hóa học - CN Văn hóa du lịch - CN Văn hóa truyền thông |
D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01: 20,8 D15: 20,8 C00: 22,8 C20: 23,8 |
Kinh tế |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
|
|