Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội

A .Giới thiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội

- Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội

- Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)

- Mã trường: DNV

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông

- Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

- SĐT: 0243.7532.864

- Email: webmaster@truongnoivu.edu.vn

- Website: http://truongnoivu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tuyển sinh năm 2022

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định

- Không vi phạm pháp luật và trong thời gian truy cứu trách nhiệm hình sự

2. Phạm vi tuyển sinh

Trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh:

Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:

- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Điều kiện xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT

+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.

- Phương thức 2: Xét học bạ THPT

- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022

- Điều kiện xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT

+ Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 (không có môn nào dưới 5.0)

- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG

- Điều kiện xét tuyển

+ Tốt nghiệp THPT

+ Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 70 điểm hoặc của ĐHQGHCM từ 550 điểm trở lên.

- Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

- Điều kiện xét tuyển:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên

+ Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 1/6/2022.

- Phương thức 5. Xét tuyển thẳng

+ Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

+ Tốt nghiệp THPT;

+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT).

- Xét theo kết quả học tập THPT:

+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở lại đây;

+ Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm).

- Xét tuyển thẳng:

+ Tốt nghiệp THPT năm 2021;

+ Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của Trường. Cụ thể:

+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2020-2021) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp THPT;

+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2020-2021) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2020-2021) và đã tốt nghiệp THPT;

- Thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

7. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 360.000đ/tín chỉ (riêng ngành Hệ thống thông tin: 395.000đ/tín chỉ).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

(a) Xét tuyển theo phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Xét tuyển đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có):

+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 01- ĐKXT kèm theo);

+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản sao có chứng thực);

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);

+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

(b) Xét tuyển theo phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 02 - ĐKXT kèm theo);

+ Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);

+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

(c) Xét tuyển theo phương thức 3: Xét tuyển thẳng

- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).

- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).

+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 03-ĐKTT kèm theo).

+ Giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).

+ Giấy chứng nhận đạt giải (bản sao có chứng thực).

- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT

+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 04-ĐKTT kèm theo).

+ Giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).

+ Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).

9. Lệ phí xét tuyển

Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin như sau:

+ Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

+ Số tài khoản: 371401057679 tại Kho bạc Nhà nước

+ Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Phương thức 1, 2: Đợt 1 nộp hồ sơ xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức 3, 4: Từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT

- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

gành/ Chuyên ngành Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Quản trị nhân lực

7340404 A00, A01, C00, D01 A01, A00, D01 180

Quản trị văn phòng

7340406 C00, C14, C20, D01 C00, D01, D14, D15 160

Luật

(Chuyên ngành Thanh tra)

7380101

(7380101-01)

A00, A01, C00, D01 A00, A01, D01 170

Quản lý nhà nước

7310205 A01, C00, C20, D01 A01, C00, D01 220

Chính trị học

(Chuyên ngành Chính sách công)

7310201

(7310201-01)

A10, C00, C20, D01 A10, C00, C20, D01 60

Lưu trữ học

(Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ)

7320303

(7320303-01)

C00, C20, C19, D01 C00, C20, C19, D01 80

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15

(Môn chính: Tiếng Anh)

D01, D14, D15

(Môn chính: Tiếng Anh)

50

Quản lý văn hóa

(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)

7229042

(7229042-01)

C00, C20, D01, D15 C00, C20, D01, D15 60

Văn hóa học

(Chuyên ngành Văn hóa Du lịch)

(Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông)

7229040

(7229040-01)

(7229040-02)

C00, C20, D01, D15 C00, C20, D01, D15 270

Thông tin - thư viện

(Chuyên ngành Quản trị thông tin)

7320201

(7320201-01)

A10, C00, C20, D01 A10, C00, C20, D01 50

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

7310202

A00, C00, C19, C20 A00, C00, C19, C20 60

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, A10, D01 A00, A01, A10, D01 80

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nội vụ Hà Nội: http://truongnoivu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 0243.7532.864

- Email: webmaster@truongnoivu.edu.vn

- Website: http://truongnoivu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nội vụ Hà Nội qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nội vụ Hà Nội từ năm 2019 - 2021

Ngành/ Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Theo điểm thi THPT QG

Theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Quản trị nhân lực

19,8 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25 (A00, A01, D01)

A00, A01, D01: 20,5

C00: 22,5

A00, A01, D01: 26,5

C00: 28,5

A00, A01, D01: 24,0

C00: 28,0

 

Quản trị văn phòng

19,5 (D01)

21,5 (C00)

22,5 (C19, C20)

24,5 (D01, D14, D15)

D01: 20

C0: 22

C19: 23

C20: 23

D01, D14, D15: 25,25

C00: 27.25

D01: 23,75

C00: 25,75

C14: 26,75

C20: 26,75

 

Luật

(Chuyên ngành Thanh Tra)

19,5 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25,25

A00, A01, D01: 18

C00: 20

A00, A01, D01: 25,5

C00: 27,5

A00, A01, D01: 23,5

C00: 25,5

 

Quản lý văn hóa

(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)

16 (D01, D15)

18 (C00)

19 (C20)

19 (D01)

19 (D15)

21 (C00)

22 (C20)

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01, D15: 18

C00: 20

C20: 21

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

 

Thông tin - thư viện

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A01: 15

D01: 15

C00: 17

C20: 18

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A01, D01: 15,5

C00: 17,5

C20: 18,5

 

Quản lý nhà nước

16 (A01, D01)

18 (C00, C01)

21 (A01, D01)

23 (C00, C01)

A01, D01: 17

C00: 19

C20: 20

A01, D01: 18

C00: 20

A01, D01: 21,0

C00: 23,0

C20: 24,0

 

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế

16 (A00, A01, D01)

21 (A00, A01, D01)

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản lý tài chính công

16 (A00, A01, D01)

21 (A00, A01, D01)

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo

16 (A10, D01)

18 (C00)

19 (C20)

21 (A10, D01)

23 (C00)

24 (C20)

 

 

 

 

CN Thanh tra

19,5 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25,25

 

 

 

 

Chính trị học

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A01: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C14. C20: 18,5

 

Chuyên ngành Chính sách công

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

 

 

 

 

Lưu trữ học

15 (D01, D15)

17 (C00)

18 (C20)

18 (D01, D15)

20 (C00)

21 (C20)

D01: 14,5

C00: 16,5

C19: 17,5

C20: 17,5

D01: 18

C00: 20

C19: 21

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C19, C20: 18,5

 

Hệ thống thông tin

15 (A00, A01, D01, D02)

18 (A00, A01, D01, D02)

A00, A01, D01, D90: 15

A00, A01, D01, D90: 18

15,0

 

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

18 (A00, D01)

20 (C00)

21 (C20)

18 (A00, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A00: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A00, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A00: 16,0

C00: 18,0

C19: 19,0

C20: 19,0

 

Văn hóa học

- CN Văn hóa du lịch

- CN Văn hóa truyền thông

18 (D01, D15)

20 (C00)

21 (C20)

23 (D01, D15)

25 (C00)

26 (C20)

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01: 20,8

D15: 20,8

C00: 22,8

C20: 23,8

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

 

Kinh tế

 

 

 

 

20,5

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

22,5 (Tiếng Anh hệ số 2)

 

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Đại học Thái Nguyên 4

Trường hiện được đầu tư bằng nguồn vốn từ Chường trình mục tiêu, các dự án Giáo dục Đại học. Đặc biệt là nguồn đầu tư từ vốn ngoài ngân sách. Tất cả đã giúp “bộ mặt” của trường đổi mới mỗi ngày. Phòng ốc khang trang. Không gian học tập thoáng đãng. Nhiều phòng nghiên cứu, học tập ứng dụng thiết bị hiện đại…Tất cả đã mang đến môi trường học tập lý tưởng để giúp sinh viên có được cơ hội phát huy tối đa khả năng sáng tạo, nghiên cứu của mình.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nội vụ năm 2021

Phương án tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội 2021 | Trường THPT chuyên Hà Nội  - Amsterdam

Đại học Nội vụ Hà Nội thêm phương thức tuyển sinh - VnExpress