Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội 3 năm gần nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội 3 năm gần nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Nội vụ Hà Nộithông báo điểm chuẩn.

1 190 lượt xem


Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022

Tra cứu nhanh nhất điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 bên dưới. Điểm chuẩn được Nhà trường công bố ngày 15/9.

Điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2022 vào Trường Đại học Nội vụ Hà Nội học tại trụ sở chính Hà Nội

Điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2022 vào Trường Đại học Nội vụ Hà Nội học tại phân hiệu Quảng Nam

Điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2022 vào Trường Đại học Nội vụ Hà Nội học tại phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh

A. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021

- Trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Theo đó, điểm chuẩn năm nay từ 15.0 điểm đến 28.0 điểm cho các ngành của Nhà trường.

- Năm 2021, điểm trúng tuyển từ cao nhất lên đến 28.0 điểm, mặt bằng điểm trúng tuyển tăng từ 2 điểm đến 4 điểm so với năm 2020. Trong đó, các ngành có số điểm khá cao đó là ngành Quản trị nhân lực lên đến 28.0 điểm, ngành Quản trị văn phòng cao nhất là 26.75 điểm, ngành Luật từ 23.5 điểm đến 25.5 điểm.

- Các ngành như Luật, Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hoá Du lịch và chuyên ngành Văn hoá truyền thông)… đều có mức điểm trúng tuyển khá cao từ 17 đến 25.5 điểm.  

- Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 tại trụ sở chính Hà Nội

 

Điểm trúng tuyển đại học chính quy tại Phân hiệu Quảng Nam

 

Điểm trúng tuyển đại học chính quy tại Phân hiệu TP Hồ Chí Minh

 

B. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2020

Ngành/ Chuyên ngành

Năm 2020

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01: 20,5

C00: 22,5

A00, A01, D01: 26,5

C00: 28,5

Quản trị văn phòng

D01: 20

C0: 22

C19: 23

C20: 23

D01, D14, D15: 25,25

C00: 27.25

Luật

(Chuyên ngành Thanh Tra)

A00, A01, D01: 18

C00: 20

A00, A01, D01: 25,5

C00: 27,5

Quản lý văn hóa

(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01, D15: 18

C00: 20

C20: 21

Thông tin - thư viện

A01: 15

D01: 15

C00: 17

C20: 18

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

Quản lý nhà nước

A01, D01: 17

C00: 19

C20: 20

A01, D01: 18

C00: 20

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế

 

 

Chuyên ngành Quản lý tài chính công

 

 

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo

 

 

CN Thanh tra

 

 

Chính trị học

A01: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

Chuyên ngành Chính sách công

 

 

Lưu trữ học

D01: 14,5

C00: 16,5

C19: 17,5

C20: 17,5

D01: 18

C00: 20

C19: 21

C20: 21

Hệ thống thông tin

A00, A01, D01, D90: 15

A00, A01, D01, D90: 18

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

A00: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A00, D01: 18

C00: 20

C20: 21

Văn hóa học

- CN Văn hóa du lịch

- CN Văn hóa truyền thông

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01: 20,8

D15: 20,8

C00: 22,8

C20: 23,8

Kinh tế

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

1 190 lượt xem