1. Điểm chuẩn chính thức Học viện Biên phòng năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860214 Ngành Biên phòng A01 23.86 TS nam miền Bắc
2 7860214 Ngành Biên phòng A01 20.45 TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế)
3 7860214 Ngành Biên phòng A01 21.95 TS nam Quân khu 5
4 7860214 Ngành Biên phòng A01 23.09 TS nam Quân khu 7
5 7860214 Ngành Biên phòng A01 21.25 TS nam Quân khu 9
6 7860214 Ngành Biên phòng C00 26.99 TS nam miền Bắc
7 7860214 Ngành Biên phòng C00 22.75 TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế)
8 7860214 Ngành Biên phòng C00 25.57 TS nam Quân khu 5
9 7860214 Ngành Biên phòng C00 24.87 TS nam Quân khu 7
10 7860214 Ngành Biên phòng C00 25.75 TS nam Quân khu 9
11 7380101 Ngành Luật C00 27.47 TS nam miền Bắc
12 7380101 Ngành Luật C00 25.5 TS nam miền Nam

2. Điểm chuẩn chính thức Học viện Biên phòng năm 2022

Sáng 16/9, Bộ Quốc Phòng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển của 17 trường quân đội gồm: học viện quân y, học viện hậu cần, biên phòng, lục quân,...

17 trường quân đội có điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 17,35 đến 29,79, trong đó bốn trường lấy mức dưới 20.

Theo thông báo sáng 16/9 của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Học viện Khoa học Quân sự có mức điểm chuẩn cao nhất. Theo đó, thí sinh nữ đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Nga của trường này cần đạt 29,79 điểm mới trúng tuyển. Mức này cao hơn năm ngoái 0,49.

Học viện Biên phòng ghi nhận mức điểm chuẩn cao thứ hai - 28,75, áp dụng với thí sinh nàm miền Bắc xét tuyển bằng tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Kế đến là Trường Sĩ quan Chính trị với 28,5. Học viện Quân y lấy 28,3 điểm với thí sinh nữ miền Bắc có nguyện vọng vào học ngành Bác sỹ đa khoa. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn còn phải đáp ứng tiêu chí phụ để trúng tuyển.

Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử của Học viện Phòng không - Không quân có đầu vào thấp nhất. Thí sinh nam miền Bắc cần đạt 17,35. Mức này thấp hơn năm ngoái 6,55 điểm.

Ba trường khác lấy điểm chuẩn dưới 20 như Trường Sĩ quan Không quân và Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp, Học viện Biên phòng.

3. Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng năm 2021

Ngành/Đối tượng XT

Khối XT

Điểm chuẩn

NGÀNH BIÊN PHÒNG

Thí sinh Nam miền Bắc

A01

 

Tuyển thẳng HSG bậc THPT

25.5

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

26.35

Thí sinh Nam miền Nam

 

Quân khu 4 (xét kết quả thi THPT)

24.15

Quân khu 5 (xét kết quả thi THPT)

24.5

Quân khu 7 (xét HSG bậc THPT)

24.8

Quân khu 7 (xét kết quả thi THPT)

25.0

Quân khu 7 (xét điểm học bạ THPT)

28.52

Quân khu 9 (xét kết quả thi THPT)

24.85

Quân khu 9 (xét điểm học bạ THPT)

28.51

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

 

Tuyển thẳng HSG bậc THPT

25.0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

28.5

Thí sinh Nam miền Nam

 

Quân khu 4 (xét kết quả thi THPT)

27.25

Quân khu 5 (xét kết quả thi THPT)

27.5

Quân khu 5 (xét điểm học bạ THPT)

23.15

Quân khu 7 (xét kết quả thi THPT)

27.0

Quân khu 7 (xét điểm học bạ THPT)

22.68

Quân khu 9 (xét kết quả thi THPT)

26.25

Quân khu 9 (xét điểm học bạ THPT)

24.13

NGÀNH LUẬT HỌC

Thí sinh Nam miền Bắc

C00

27.25

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét kết quả thi THPT

26.25

Xét điểm học bạ THPT

 

4. Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Biên phòng năm 2020

Khu vực xét tuyển

Khối XT

Điểm chuẩn 2020

Thí sinh miền Bắc

A01

24.7

C00

28.5

Quân khu 4 (Quảng trị + TT. Huế)

A01

27

C00

27

Quân khu 5

A01

25.4

C00

27

Quân khu 7

A01

20.4

C00

26.25

Quân khu 9

A01

22.25

C00

27.5

Xem thêm bài viết về trường Học viện Biên phòng mới nhất: