Điểm chuẩn trường Đại học Lương Thế Vinh 2019 chính xác nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2019 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Lương Thế Vinh thông báo điểm chuẩn.
Điểm chuẩn trường Đại học Lương Thế Vinh
1.Điểm chuẩn năm 2019:
Đang cập nhập.
2.Điểm chuẩn năm 2018:
Ngành học |
Năm 2018 |
||||
Chỉ tiêu |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT |
Xét tuyển bằng học bạ THPT |
|||
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
Kế toán |
400 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
300 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Tài chính – Ngân hàng |
300 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
300 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
150 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
100 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Thú y |
150 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
125 |
15 |
15 |
15 |
15 |
3.Điểm chuẩn năm 2017:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D07, D14 |
15.5 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, A02, C01 |
15.5 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, A02, C01 |
15.5 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, A02, C01 |
15.5 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A02, C01 |
15.5 |
6 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, A02, C01 |
15.5 |
7 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, A02, C01 |
15.5 |
8 |
7640101 |
Thú y |
A02, B00, C01, D08 |
15.5 |