Câu hỏi:

12/08/2024 3,153

Một phân số có tử số bé hơn mẫu số 9 đơn vị. Nếu thêm tử số 1 đơn vị và thêm mẫu số 2 đơn vị thì được phân số mới bằng 13. Tìm phân số đã cho.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gọi x là tử số của phân số đã cho (x ℤ).

Mẫu số của phân số là x + 9.

Khi đó ta có phân số đã cho là xx+9. Để phân số này có nghĩa thì x + 9 ≠ 0, tức là x ≠ –9.

Nếu thêm tử số 1 đơn vị thì ta được tử số của phân số mới là x + 1.

Nếu thêm mẫu số 2 đơn vị ta được mẫu số của phân số mới là x + 9 + 2 = x + 11.

Lúc này, ta có phân số mới là x+1x+11.

Theo bài, phân số mới bằng 13 nên ta có phương trình: x+1x+11=13.

Giải phương trình:

x+1x+11=13

3x+13x+11=1x+113x+11

 

3(x + 1) = x + 11

3x + 3 = x + 11

2x = 8

x = 4 (thoả mãn điều kiện x ℤ và x ≠ –9).

Do đó phân số đã cho có tử số là 4, mẫu số là 4 + 9 = 13. Vậy phân số phải tìm là 413.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gọi x (km/h) là tốc độ ô tô dự định đi quãng đường AB (x > 0).

Xe đi nửa quãng đường đầu với tốc độ là x + 15 (km/h).

Xe đi nửa quãng đường sau với tốc độ là x – 10 (km/h).

Thời gian ô tô dự định đi là: 120x (giờ).

Nửa quãng đường AB là: 120 : 2 = 60 (km).

Thời gian ô tô đi nửa quãng đường đầu là: 60x+15 (giờ).

Thời gian ô tô đi nửa quãng đường sau là: 60x10 (giờ).

Do ô tô đến đúng giờ dự định nên ta có phương trình: 120x=60x+15+60x10.

Giải phương trình:

120x=60x+15+60x10

2x=1x+15+1x10

2x+15x10xx+15x10=xx10xx+15x10+xx+15xx+15x10

2(x + 15)(x – 10) = x(x – 10) + x(x + 15)

2(x2 – 10x + 15x – 150) = x2 – 10x + x2 + 15x

2x2 + 10x – 300 = 2x2 + 5x

5x = 300

x = 60 (thoả mãn điều kiện).

Vậy thời gian ô tô dự định đi quãng đường AB là 12060=2 (giờ).

 

Lời giải

a) 5x(x 3) + 2(x 3) = 0

(x 3)(5x + 2) = 0

x 3 = 0 hoặc 5x + 2 = 0

x = 3 hoặc x=25.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 3  x=25.

b) 7x(x + 4) –3x 12 = 0

7x(x + 4) 3(x + 4) = 0

(x + 4)(7x 3) = 0

x + 4 = 0 hoặc 7x 3 = 0

x = –4 hoặc x=37. 

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = –4 x=37. 

c) x2 2x (5x 10) = 0

x(x 2) 5(x 2) = 0

(x 2)(x 5) = 0

x 2 = 0 hoặc x 5 = 0

x = 2 hoặc x = 5.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 5.

d) (5x 2)2 (x + 8)2 = 0

(5x 2 + x + 8)(5x 2 x 8) = 0

(6x + 6)(4x 10) = 0

6x + 6 = 0 hoặc 4x 10 = 0

x = –1 hoặc x=52.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = –1 hoặc x=52.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay