Câu hỏi:
15/09/2024 9Sử dụng MTCT, tính gần đúng các căn bậc ba sau đây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai):
a) \(\sqrt[3]{{2,1}};\)
b) \(\sqrt[3]{{ - 18}};\)
c) \(\sqrt[3]{{ - 28}};\)
d) \(\sqrt[3]{{0,35}}.\)
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 160k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Bấm máy tính để tính \(\sqrt[3]{{2,1}},\) màn hình hiện kết quả 1,280 579 165.
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ta được \(\sqrt[3]{{2,1}} = 1,28.\)
b) Bấm máy tính để tính \(\sqrt[3]{{ - 18}},\) màn hình hiện kết quả −2,620 741 394.
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ta được \(\sqrt[3]{{ - 18}} = - 2,62.\)
c) Bấm máy tính để tính \(\sqrt[3]{{ - 28}},\) màn hình hiện kết quả −3,036 588 972.
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ta được \(\sqrt[3]{{ - 28}} = - 3,03.\)
d) Bấm máy tính để tính \(\sqrt[3]{{0,35}},\) màn hình hiện kết quả 0,7047 298 732.
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ta được \(\sqrt[3]{{0,35}} = 0,7.\)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Sử dụng định nghĩa căn bậc ba, chứng minh rằng \(\sqrt[3]{{7 + 5\sqrt 2 }} = \sqrt 2 + 1.\)
Câu 2:
Chọn phương án đúng.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mọi số thực đều có căn bậc ba.
B. Mọi số thực âm đều có căn bậc ba.
C. Mọi số thực dương đều có hai căn bậc ba phân biệt.
D. Mọi số thực âm đều có căn bậc ba duy nhất.
Câu 3:
Không dùng MTCT, tính \({\left( {\sqrt[3]{5} \cdot \sqrt[3]{7}} \right)^3}.\) Sử dụng kết quả nhận được, hãy giải thích vì sao \(\sqrt[3]{5}.\sqrt[3]{7} = \sqrt[3]{{5.7}}.\)
Câu 4:
Chọn phương án đúng.
Biến đổi nào sau đây là đúng?
A. \[\sqrt[3]{{{{\left( {2x - 1} \right)}^3}}} = - \left( {2x - 1} \right).\]
B. \[\sqrt[3]{{{{\left( {2x - 1} \right)}^3}}} = 2x - 1.\]
C. \[\sqrt[3]{{{{\left( {2x - 1} \right)}^3}}} = \left| {2x - 1} \right|.\]
D. \[\sqrt[3]{{{{\left( {2x - 1} \right)}^3}}} = - \left| {2x - 1} \right|.\]
Câu 5:
Rút gọn và tính giá trị của biểu thức \(\sqrt[3]{{27{x^3} - 27{x^2} + 9x - 1}}\) tại x = 7.
Câu 6:
Tính:
a) \(\sqrt[3]{{216}};\)
b) \(\sqrt[3]{{ - 512}};\)
c) \(\sqrt[3]{{ - 0,001}};\)
d) \(\sqrt[3]{{1,331}}.\)
Câu 7:
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\sqrt[3]{{{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^3}}};\)
b) \(\sqrt[3]{{{{\left( {2\sqrt 2 + 1} \right)}^3}}};\)
c) \({\left( {\sqrt[3]{{\sqrt 2 + 1}}} \right)^3}.\)
về câu hỏi!