Một hình nón có độ dài đường sinh là \[9{\rm{\;dm}}\] và diện tích xung quanh bằng \[54\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\] Bán kính đáy của hình nón đó bằng
A. \[12{\rm{\;dm}}.\]
B. \[9{\rm{\;dm}}.\]
C. \[6{\rm{\;dm}}.\]
D. \[3{\rm{\;dm}}.\]
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: C
Gọi \(r{\rm{\;(dm)}}\) là bán kính đáy của hình nón.
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là: \[{S_{xq}} = \pi rl{\rm{\;(d}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
Theo bài, ta có: \[\pi rl = 54\pi \]
Suy ra \[\pi r \cdot 9 = 54\pi \]
Do đó \[r = \frac{{54\pi }}{{9\pi }} = 6{\rm{\;(dm)}}{\rm{.}}\]
Vậy ta chọn phương án C.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \[1\] kg sơn.
B. \[2\] kg sơn.
C. \[3\] kg sơn.
D. \[4\] kg sơn.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Bán kính đáy của bồn chứa xăng là: \[r = \frac{{2,2}}{2} = 1,1{\rm{\;(m)}}{\rm{.}}\]
Diện tích toàn phần của bồn chứa xăng là:
\[{S_{tp}} = 2\pi r\left( {h + r} \right) = 2\pi \cdot 1,1 \cdot \left( {3,5 + 1,1} \right) = 10,12\pi {\rm{\;(}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
Số ki-lô-gam sơn cần dùng để sơn bề mặt ngoài của bồn chứa xăng là:
\[\frac{{10,12\pi }}{8} \approx \frac{{10,12 \cdot 3,14}}{8} \approx 4\,\,\left( {kg} \right)\].
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 2
A. \[80\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[20\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[90\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[40\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Bán kính đáy của hình trụ đó là: \[r = \frac{{10}}{2} = 5{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\]
Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: \[{S_{xq}} = 2\pi rh = 2\pi \cdot 5 \cdot 4 = 40\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 3
A. \[0,343{\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[0,343\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[0,49\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[0,147\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. hình chữ nhật.
B. đường tròn.
C. đường tròn lớn.
D. hình tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[3\sqrt 2 {\rm{\;cm}}.\]
B. \[6\sqrt 2 {\rm{\;cm}}.\]
C. \[6{\rm{\;cm}}.\]
D. \[12{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[4\pi \sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[\pi \sqrt {39} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[8\pi \sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[12\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Một hình cầu có diện tích bề mặt là \[576\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\] Thể tích của hình cầu đó bằng
A. \[1\,\,728\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[2\,\,304\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[6\,\,912\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[3\,\,456\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.