Câu hỏi:

09/02/2025 399 Lưu

Mark the letter A, B, C or D to indicate the best arrangement of sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.

a. This helps her save money and plan for the future more easily.

b. But the best part is perhaps that the job comes with great perks, such as a company outing each year, dinners and parties, health insurance, and even a gym membership.

c. The job has some pretty good advantages, one of which is that she gets a regular salary, meaning she makes the same money each month.

d. My mom is an accountant. She keeps track of the money that her company makes and spends. It’s a nine-to-five job, and she really likes it.

e. The work-life balance of a nine-to-five job is also not terrible because you have evenings off, and you don’t usually work on the weekends.

(Adapted from i-Learn Smart World 12 – Unit 3. World of Work)

A. d-c-a-e-b              
B. d-e-b-c-a              
C. d-c-e-a-b  
D. d-e-c-b-a

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn

Thứ tự sắp xếp đúng:

d. My mom is an accountant. She keeps track of the money that her company makes and spends. It’s a nine-to-five job, and she really likes it.

c. The job has some pretty good advantages, one of which is that she gets a regular salary, meaning she makes the same money each month.

a. This helps her save money and plan for the future more easily.

e. The work-life balance of a nine-to-five job is also not terrible because you have evenings off, and you don’t usually work on the weekends.

b. But the best part is perhaps that the job comes with great perks, such as a company outing each year, dinners and parties, health insurance, and even a gym membership.

Dịch:

d. Mẹ tôi là một kế toán. Công việc của mẹ là theo dõi số tiền mà công ty kiếm được và chi tiêu. Đây là công việc giờ hành chính, và bà ấy thực sự thích nó.

c. Công việc này có một số lợi ích khá tốt, một trong đó là mức lương cố định, nghĩa là mỗi tháng mẹ đều kiếm được số tiền như nhau.

a. Điều này giúp mẹ dễ dàng tiết kiệm tiền và lên kế hoạch cho tương lai.

e. Sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống của một công việc giờ hành chính cũng khá ổn vì bạn có buổi tối rảnh rỗi và thường không phải làm việc vào cuối tuần.

b. Nhưng phần tuyệt nhất có lẽ là công việc đi kèm với những đặc quyền tuyệt vời, chẳng hạn như chuyến du lịch hàng năm của công ty, các bữa tiệc và sự kiện, bảo hiểm sức khỏe, và thậm chí là thẻ hội viên phòng gym.

Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. detail-oriented                      

B. hard-working    
C. well-behaved                    
D. easy-going

Lời giải

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. detail-oriented /ˈdiːteɪl ɔːrientɪd/ (adj): chú ý đến chi tiết

B. hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ (adj): siêng năng, chăm chỉ

C. well-behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/ (adj): ứng xử tốt, ngoan ngoãn

D. easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (adj): dễ tính

- Xét bối cảnh quảng cáo thì với công việc nhân viên bán hàng, yêu cầu detail-orientedeasy-going không thường thấy; well-behaved thường dùng để miêu tả trẻ con => khi tuyển nhân viên người ta thường chú trọng làm việc cần cù, chịu khó.

Dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm những người chăm chỉ để tham gia nhóm của chúng tôi, chào đón khách hàng và sắp xếp trưng bày cửa sổ.

Chọn B.

Câu 2

A.   poultry               
B. baked goods         
C. fresh produce               
D. dairy products

Lời giải

Loại thực phẩm nào sau đây KHÔNG được đề cập đến như một lựa chọn có thể tìm thấy trong các siêu thị hiện đại?

A. thịt gia cầm                                      C. rau củ, hoa quả tươi

B. bánh nướng                                       D. sản phẩm từ sữa

Thông tin:

- Modern supermarkets give us many choices. There are colorful fruits and vegetables, fresh fish and meat, many kinds of bread, eggs, yogurt, and cheese. (Siêu thị hiện đại mang đến cho chúng ta rất nhiều sự lựa chọn. Có trái cây và rau củ nhiều màu sắc, cá và thịt tươi, đủ loại bánh mì, trứng, sữa chua và phô mai.)

- fruits and vegetables = fresh produce

- many kinds of bread = baked goods

- eggs, yogurt, and cheese = dairy products

Chọn A.

Câu 5

A.   [I]                       
B. [II]                       
C. [III]                    
D. [IV]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP