Câu hỏi:

12/03/2025 299 Lưu

Một người gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 40 lần liên tiếp, kết quả số lần xuất hiện mặt 1 chấm, 2 chấm, 3 chấm, 5 chấm, 6 chấm lần lượt là \(5;\,\,10;\,\,7;\,\,8;\,\,2\). Tính tần số tương đối xuất hiện của mặt 4 chấm.          

A. \(20\% \).            
B. \(\frac{1}{6}\).    
C. \(25\% \).            
D. \(10\% \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là: \(40 - \left( {5 + 10 + 7 + 8 + 2} \right) = 8\) (lần).

Tần số tương đối xuất hiện của mặt 4 chấm là: \(\frac{8}{{40}} \cdot 100\% = 20\% .\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Để đồ thị của hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^2}\,\,\left( {m \ne 1} \right)\) đi qua điểm \(A\left( { - 1;2} \right)\) thì tọa độ điểm \(A\) thỏa mãn hàm số đó.

Thay \(x = - 1,\,\,y = 2\) vào hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^2},\) ta được:

\(2 = \left( {m - 1} \right) \cdot {\left( { - 1} \right)^2}\) hay \(m - 1 = 2,\) nên \(m = 3\) (thỏa mãn).

Vậy \(m = 3.\)

Câu 2

A. \[M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}P.\]                    
B. \(M,\,\,P,\,\,N.\)            
C. \[P,{\rm{ }}N,{\rm{ }}M.\]            
D. \(N,\,\,P,\,\,M\).

Lời giải

Cho tam giác đều \[MNP\] nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\) như hình vẽ. Phép quay ngược chiều \(240^\circ \) tâm \[O\] biến các điểm \(N,\,\,M,\,\,P\) thành các điểm 	 (ảnh 2)

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Các cung \(MN,\,\,NP,\,\,PM\) chia đường tròn \(\left( O \right)\) thành ba cung có số đo bằng nhau, suy ra mỗi cung có số đo bằng \[\frac{{360^\circ }}{3} = 120^\circ .\]

Phép quay ngược chiều \(240^\circ \) tâm \[O\] biến các điểm \(N,\,\,M,\,\,P\) thành các điểm \(M,\,\,P,\,\,N.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 4 cm.                   
B. 2 cm.                    
C. \(4\sqrt 2 \;{\rm{cm}}\).                   
D. \(\sqrt 2 \;{\rm{cm}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[17,4\;\;{\rm{m}}\].                            
B. \(17,3\;\;{\rm{m}}\).          
C. \(17,0\;\;{\rm{m}}\).                            
D. \(17,32\;\;{\rm{m}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP