Câu hỏi:

12/03/2025 255

Câu 6-7: (2,0 điểm)

1) Vẽ đồ thị của hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Bảng giá trị của hàm số:

\(x\)

\( - 2\)

\( - 1\)

\(0\)

\(1\)

\(2\)

\(y = \frac{1}{2}{x^2}\)

\(2\)

\(\frac{1}{2}\)

\(0\)

\(\frac{1}{2}\)

\(2\)

Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) lấy các điểm \(A\left( { - 2;\,\,2} \right),\) \(B\left( { - 1;\,\,\frac{1}{2}} \right),\) \(O\left( {0;\,\,0} \right),\) \(C\left( {1;\,\,\frac{1}{2}} \right),\) \(D\left( {2;\,\,2} \right).\)

Đồ thị của hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}\) là một đường parabol đỉnh \(O,\) đi qua các điểm trên và có dạng như hình vẽ sau:

1) Vẽ đồ thị của hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}.\) (ảnh 1)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

2) Gọi \({x_1},{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình: \({x^2} - 2x - 5 = 0.\) Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức \(S = x_1^3 + 9{x_2} + 7.\)

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

\({x_1}\) là nghiệm của phương trình \({x^2} - 2x - 5 = 0\) nên ta có \(x_1^2 - 2{x_1} - 5 = 0,\) suy ra \(x_1^2 = 2{x_1} + 5.\)

Theo định lí Viète, ta có: \({x_1} + {x_2} = 2.\)

Ta có: \(S = x_1^3 + 9{x_2} + 7 = {x_1} \cdot x_1^2 + 9{x_2} + 7 = {x_1} \cdot \left( {2{x_1} + 5} \right) + 9{x_2} + 7\)

\( = 2x_1^2 + 5{x_1} + 9{x_2} + 7 = 2 \cdot \left( {2{x_1} + 5} \right) + 5{x_1} + 9{x_2} + 7 = 4{x_1} + 10 + 5{x_1} + 9{x_2} + 7\)

\( = 9{x_1} + 9{x_2} + 17 = 9\left( {{x_1} + {x_2}} \right) + 17 = 9 \cdot 2 + 17 = 35.\)

Vậy giá trị của biểu thức \(S\)\(35.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Bảng tần số biểu diễn số lỗi chính tả của học sinh như sau:

Số lỗi chính tả

0

1

2

3

4

5

Tần số

4

10

7

5

8

6

Kích thước mẫu là: \(N = 40.\)

Vì tần số của giá trị 0 là 4 nên tần số tương đối của giá trị 0 là\(\frac{4}{{40}} \cdot 100\% = 10\% .\)

Vì tần số của giá trị 1 là 10 nên tần số tương đối của giá trị 1 là \(\frac{{10}}{{40}} \cdot 100\% = 25\% .\)

Tương tự, ta tính được tần số tương đối của các giá trị 2, 3, 4, 5 lần lượt là \(17,5\% ;\,\,12,5\% ;\,\,20\% ;\,\,15\% .\)

Ta thu được bảng tần số tương đối như sau:

Số lỗi chính tả

0

1

2

3

4

5

Tần số tương đối

\(10\% \)

\(25\% \)

\(17,5\% \)

\(12,5\% \)

\(20\% \)

\(15\% \)

Lời giải

\(A = \sqrt {16} + \sqrt[3]{{27}} = \sqrt {{4^2}} + \sqrt[3]{{{3^3}}} = 4 + 3 = 7.\)

\(B = \sqrt {{{\left( {3 + \sqrt 5 } \right)}^2}} = \left| {3 + \sqrt 5 } \right| = 3 + \sqrt 5 .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay