Câu hỏi:
12/03/2025 255Quảng cáo
Trả lời:
Bảng giá trị của hàm số:
\(x\) |
\( - 2\) |
\( - 1\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(y = \frac{1}{2}{x^2}\) |
\(2\) |
\(\frac{1}{2}\) |
\(0\) |
\(\frac{1}{2}\) |
\(2\) |
Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) lấy các điểm \(A\left( { - 2;\,\,2} \right),\) \(B\left( { - 1;\,\,\frac{1}{2}} \right),\) \(O\left( {0;\,\,0} \right),\) \(C\left( {1;\,\,\frac{1}{2}} \right),\) \(D\left( {2;\,\,2} \right).\)
Đồ thị của hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}\) là một đường parabol đỉnh \(O,\) đi qua các điểm trên và có dạng như hình vẽ sau:
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Vì \({x_1}\) là nghiệm của phương trình \({x^2} - 2x - 5 = 0\) nên ta có \(x_1^2 - 2{x_1} - 5 = 0,\) suy ra \(x_1^2 = 2{x_1} + 5.\)
Theo định lí Viète, ta có: \({x_1} + {x_2} = 2.\)
Ta có: \(S = x_1^3 + 9{x_2} + 7 = {x_1} \cdot x_1^2 + 9{x_2} + 7 = {x_1} \cdot \left( {2{x_1} + 5} \right) + 9{x_2} + 7\)
\( = 2x_1^2 + 5{x_1} + 9{x_2} + 7 = 2 \cdot \left( {2{x_1} + 5} \right) + 5{x_1} + 9{x_2} + 7 = 4{x_1} + 10 + 5{x_1} + 9{x_2} + 7\)
\( = 9{x_1} + 9{x_2} + 17 = 9\left( {{x_1} + {x_2}} \right) + 17 = 9 \cdot 2 + 17 = 35.\)
Vậy giá trị của biểu thức \(S\) là \(35.\)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Bảng tần số biểu diễn số lỗi chính tả của học sinh như sau:
Số lỗi chính tả |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tần số |
4 |
10 |
7 |
5 |
8 |
6 |
Kích thước mẫu là: \(N = 40.\)
Vì tần số của giá trị 0 là 4 nên tần số tương đối của giá trị 0 là\(\frac{4}{{40}} \cdot 100\% = 10\% .\)
Vì tần số của giá trị 1 là 10 nên tần số tương đối của giá trị 1 là \(\frac{{10}}{{40}} \cdot 100\% = 25\% .\)
Tương tự, ta tính được tần số tương đối của các giá trị 2, 3, 4, 5 lần lượt là \(17,5\% ;\,\,12,5\% ;\,\,20\% ;\,\,15\% .\)
Ta thu được bảng tần số tương đối như sau:
Số lỗi chính tả |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tần số tương đối |
\(10\% \) |
\(25\% \) |
\(17,5\% \) |
\(12,5\% \) |
\(20\% \) |
\(15\% \) |
Lời giải
\(A = \sqrt {16} + \sqrt[3]{{27}} = \sqrt {{4^2}} + \sqrt[3]{{{3^3}}} = 4 + 3 = 7.\)
\(B = \sqrt {{{\left( {3 + \sqrt 5 } \right)}^2}} = \left| {3 + \sqrt 5 } \right| = 3 + \sqrt 5 .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
123 bài tập Nón trụ cầu và hình khối có lời giải
Đề thi minh họa TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Đắk Lắk
50 bài tập Một số yếu tố xác suất có lời giải
Đề thi tham khảo môn Toán vào 10 tỉnh Quảng Bình năm học 2025-2026
Đề thi minh họa TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_TP Hà Nội
54 bài tập Hàm số bậc hai và giải bài toán bằng cách lập phương trình có lời giải
Đề thi minh họa (Dự thảo) TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Đồng Nai
Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Bình Phước