Bài 3: Ban QLDA "AB" thuộc Công ty "A" đầu tư các dự án để phục vụ sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ).Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. Mua nguyên vật liệu và thiết bị nhập kho, giá mua 2.640.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%) tiền hàng chưa thanh toán. Trong đó nguyên vật liệu chiếm 1/3 giá trị lô hàng. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 1521: 800.000,Nợ TK 1523: 1.600.000,Nợ TK 1331: 240.000/Có TK 331: 2.640.000
B. Nợ TK 1521: 800.000,Nợ TK 1524: 1.600.000,Nợ TK 1331: 240.000/ Có TK 331: 2.640.000
C. Nợ TK 1522: 800.000,Nợ TK 1523: 1.600.000,Nợ TK 1331: 240.000/ Có TK 331: 2.640.000
D. Nợ TK 1521: 880.000Nợ TK 1523: 1.760.000/ Có TK 331: 2.640.000
Câu hỏi trong đề: 300+ câu trắc nghiệm Kế toán chủ đầu tư có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư
B. Người có thẩm quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
C. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
D. Chủ đầu tư
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. BT1: Nợ TK 1388: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
B. BT1: Nợ TK 2412: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
C. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
D. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 2412: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Nợ TK 2412: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
B. Nợ TK 24312: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
C. Nợ TK 2411: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 008: 1.045.000
D. Nợ TK 24311: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ TK 24311: 6.150.000/ Có TK 331: 6.150.000
B. Nợ TK 2412: 6.150.000/ Có TK 331 : 6.150.000
C. Nợ TK 24311 : 6.150.000/ Có TK 112: 6.150.000
D. Nợ TK 24312 : 6.150.000/ Có TK 343 : 6.150.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ TK 642: 87.000 / Có TK 331: 87.000
B. Nợ TK 241: 87.000/ Có TK 334: 87.000
C. Nợ TK 642: 87.000/ Có TK 334: 87.000
D. Nợ TK 154: 87.000/ Có TK 334: 87.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tổ chức vận dụng thực hiện chế độ chứng từ, tài khoản, sổ kế toán
B. Tổ chức đối chiếu số liệu với khách hàng
C. Tổ chức tiếp nhận nhân sự
D. Tổ chức kiểm tra chất lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. BT1: Nợ TK 2412: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000
B. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1523: 6.600.000
C. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 2412: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000
D. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.