Câu hỏi:

21/07/2025 40 Lưu

Bài 3: Ban QLDA "AB" thuộc Công ty "A" đầu tư các dự án để phục vụ sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ).Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. Mua nguyên vật liệu và thiết bị nhập kho, giá mua 2.640.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%) tiền hàng chưa thanh toán. Trong đó nguyên vật liệu chiếm 1/3 giá trị lô hàng. Kế toán ghi:

A. Nợ TK 1521: 800.000,Nợ TK 1523: 1.600.000,Nợ TK 1331: 240.000/Có TK 331: 2.640.000

B. Nợ TK 1521: 800.000,Nợ TK 1524: 1.600.000,Nợ TK 1331: 240.000/ Có TK 331: 2.640.000

C. Nợ TK 1522: 800.000,Nợ TK 1523: 1.600.000,Nợ TK 1331: 240.000/ Có TK 331: 2.640.000

D. Nợ TK 1521: 880.000Nợ TK 1523: 1.760.000/ Có TK 331: 2.640.000

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

B. Người có thẩm quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực

C. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

D. Chủ đầu tư

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 3

A. Nợ TK 2412: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000

B. Nợ TK 24312: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000

C. Nợ TK 2411: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 008: 1.045.000

D. Nợ TK 24311: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Tổ chức gọn nhẹ, hợp lý, đảm bảo năng lực hoạt động có hiệu quả, tiết kiệm

B. Nguyên tắc đủ số lượng nhân viên kế toán

C. Nguyên tắc kiêm nhiệm nhiều công việc

D. Nguyên tắc phù hợp với quy trình công nghệ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. BT1: Nợ TK 1388: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000

B. BT1: Nợ TK 2412: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000

C. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000

D. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 2412: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Nợ TK 24311: 6.150.000/ Có TK 331: 6.150.000

B. Nợ TK 2412: 6.150.000/ Có TK 331 : 6.150.000

C. Nợ TK 24311 : 6.150.000/ Có TK 112: 6.150.000

D. Nợ TK 24312 : 6.150.000/ Có TK 343 : 6.150.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. BT1: Nợ TK 2412: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000

B. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1523: 6.600.000

C. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 2412: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000

D. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP