Số học sinh khối \(9\) đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày trong tuần được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:

Ngày nào trong tuần có \(15\) học sinh đến mượn sách của thư viện?
Số học sinh khối \(9\) đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày trong tuần được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ tư.
Câu hỏi trong đề: 90 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn B
Theo biểu đồ trên, trong tuần thứ ba có \(15\) học sinh đến mượn sách của thư viện.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
Lời giải
Chọn A
Nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số là \(3\).
Do đó nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số lớn nhất.
Câu 2
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
4 |
\(1\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(0\) |
\(5\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra?
A. \(20\).
B. \(32\).
C. \(5\).
D. \(36\).
Lời giải
Chọn B
Có \(32\) học sinh được kiểm tra.
Câu 3
A.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(2\) |
\(7\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
B.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(6\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
C.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(5\) |
\(10\) |
\(9\) |
\(3\) |
\(3\) |
D.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(12\) |
\(7\) |
\(4\) |
\(4\) |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(20\% \)
B. \(40\% \)
C. \(60\% \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.