Bạn Minh gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một số lần và ghi lại tần số, tần số tương đối số lần xuất hiện của mỗi mặt trong bảng sau:
Mặt |
\(1\) chấm |
\(2\) chấm |
\(3\) chấm |
\(4\) chấm |
\(5\) chấm |
\(6\) chấm |
Tổng |
Tần số |
\(6\) |
\(1\) |
\(10\) |
\(12\) |
\(3\) |
\(8\) |
\(N = 40\) |
Tần số tương đối \(\left( \% \right)\) |
\(15\) |
\(2,5\) |
\(25\) |
\(30\) |
\(7\) |
\(20\) |
\(100\) |
Trong bảng số liệu trên có một số liệu không chính xác. Hãy tìm số liệu đó và sửa cho đúng?
A. Giá trị \(2\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(2\;\% \).
B. Giá trị \(5\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(7,5\;\% \).
C. Giá trị \(6\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(20,5\;\% \).
D. Giá trị \(4\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(30,5\;\% \).
Câu hỏi trong đề: 90 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn B
Tần số tương đối của mỗi mặt xuất hiện là mặt \(1\) chấm là: \(\frac{{6\;\;.\;\;100\;\% }}{{40}} = 15\;\% \)
Tần số tương đối của mỗi mặt xuất hiện là mặt \(2\) chấm là: \(\frac{{1\;\;.\;\;100\;\% }}{{40}} = 2,5\;\% \)
Tần số tương đối của mỗi mặt xuất hiện là mặt \(4\) chấm là: \(\frac{{12\;\;.\;\;100\;\% }}{{40}} = 30\;\% \)
Tần số tương đối của mỗi mặt xuất hiện là mặt \(5\) chấm là: \(\frac{{3\;\;.\;\;100\;\% }}{{40}} = 7,5\;\% \)
Tần số tương đối của mỗi mặt xuất hiện là mặt \(6\) chấm là: \(\frac{{8\;\;.\;\;100\;\% }}{{40}} = 20\;\% \)
Vậy đáp án B đúng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
Lời giải
Chọn A
Nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số là \(3\).
Do đó nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số lớn nhất.
Câu 2
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
4 |
\(1\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(0\) |
\(5\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra?
A. \(20\).
B. \(32\).
C. \(5\).
D. \(36\).
Lời giải
Chọn B
Có \(32\) học sinh được kiểm tra.
Câu 3
A.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(2\) |
\(7\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
B.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(6\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
C.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(5\) |
\(10\) |
\(9\) |
\(3\) |
\(3\) |
D.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(12\) |
\(7\) |
\(4\) |
\(4\) |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(20\% \)
B. \(40\% \)
C. \(60\% \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.