Câu hỏi:

17/09/2025 37 Lưu

Bạn Minh gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một số lần và ghi lại tần số, tần số tương đối số lần xuất hiện của mỗi mặt trong bảng sau:

Mặt

\(1\) chấm

\(2\) chấm

\(3\) chấm

\(4\) chấm

\(5\) chấm

\(6\) chấm

Tổng

Tần số

\(6\)

\(1\)

\(10\)

\(12\)

\(3\)

\(8\)

\(N = 40\)

Tần số tương đối \(\left( \% \right)\)

\(15\)

\(2,5\)

\(25\)

\(30\)

\(7\)

\(20\)

\(100\)

Trong bảng số liệu trên có một số liệu không chính xác. Hãy tìm số liệu đó và sửa cho đúng?

A. Giá trị \(2\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(2\;\% \).

B. Giá trị \(5\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(7,5\;\% \).

C. Giá trị \(6\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(20,5\;\% \).

D. Giá trị \(4\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(30,5\;\% \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Tần số tương đối của mỗi mặt xuất hiện là mặt \(1\) chấm là: \(\frac{{6\;\;.\;\;100\;\% }}{{40}} = 15\;\% \)

Tần số tương đối của mỗi mặt xuất hiện là mặt \(2\) chấm là: \(\frac{{1\;\;.\;\;100\;\% }}{{40}} = 2,5\;\% \)

Tần số tương đối của mỗi mặt xuất hiện là mặt \(4\) chấm là: \(\frac{{12\;\;.\;\;100\;\% }}{{40}} = 30\;\% \)

Tần số tương đối của mỗi mặt xuất hiện là mặt \(5\) chấm là: \(\frac{{3\;\;.\;\;100\;\% }}{{40}} = 7,5\;\% \)

Tần số tương đối của mỗi mặt xuất hiện là mặt \(6\) chấm là: \(\frac{{8\;\;.\;\;100\;\% }}{{40}} = 20\;\% \)

Vậy đáp án B đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(2\)

\(7\)

\(12\)

\(5\)

\(4\)

B.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(6\)

\(12\)

\(5\)

\(4\)

C.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(5\)

\(10\)

\(9\)

\(3\)

\(3\)

D.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(12\)

\(7\)

\(4\)

\(4\)

Lời giải

Chọn B

Số củ khoai tây có khối lượng từ \(70\) gam đến dưới \(80\) gam là \(3\) củ; từ \(80\) gam đến dưới \(90\) gam là \(6\) củ; từ \(90\) gam đến dưới \(100\) gam là \(12\) củ; từ \(100\) gam đến dưới \(110\) gam là \(5\) củ; từ \(110\) gam đến dưới \(120\) gam là \(4\) củ. Do đó tần số tương ứng với các nhóm là: \({m_1} = 3\), \({m_2} = 6\), \({m_3} = 12\), \({m_4} = 5\), \({m_5} = 4\).

Ta có bảng tần số tương đối ghép nhóm như sau:

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(6\)

\(12\)

\(5\)

\(4\)

Câu 3

A. \(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).
B. \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).
C. \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).
D. \(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP