Câu hỏi:

18/09/2025 52 Lưu

Cho bảng tần số tương đối sau về các loại sách trong tủ sách thư viện một trường học. Biết số sách tham khảo bằng số sách giáo khoa và sách giáo khoa có \(140\) cuốn. Hãy cho biết trong tủ sách trường học đó có tất cả bao nhiêu cuốn sách các loại?

Loại sách

Sách tham khảo

Sách giáo khoa

Sách truyện

Các loại sách khác

Tần số tương đối

\(40\;\% \)

\(4\;\% \)

A. \(500\).

B. \(140\).

C. \(28\).

D. \(56\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Vì số sách tham khảo bằng số sách giáo khoa nên tần số tương đối của \(2\) loại sách này là bằng nhau.

Do đó tần số tương đối của mỗi loại sách này là: \(\frac{{100\,\;\% - 40\,\,\% - 4\,\;\% }}{2} = 28\;\,\% \)

Vậy số sách trong tủ sách của trường học đó là \[140\;\;:\;\;28\;\,\% = 500\] (cuốn).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn A

Nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số là \(3\).

Do đó nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số lớn nhất.

Câu 3

A.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(2\)

\(7\)

\(12\)

\(5\)

\(4\)

B.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(6\)

\(12\)

\(5\)

\(4\)

C.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(5\)

\(10\)

\(9\)

\(3\)

\(3\)

D.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(12\)

\(7\)

\(4\)

\(4\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).
B. \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).
C. \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).
D. \(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP