Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Nhóm số liệu nào có tần số nhỏ nhất?
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Nhóm số liệu nào có tần số nhỏ nhất?
Câu hỏi trong đề: 90 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn A
Nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số là \(3\).
Do đó nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số lớn nhất.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn C
Trên biểu đồ, trục ngang biểu diễn giá trị các giá trị trong dãy dữ liệu. Nên điểm kiểm tra môn Toán của lớp \(9{\rm{A}}\) nhận các giá trị là \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).
Lời giải
Chọn A
Theo bảng tần số ghép nhóm, ta có:\({f_3} = \frac{{{m_3}}}{n} \cdot 100\left( \% \right)\); \({f_3} = \frac{6}{{30}} \cdot 100\left( \% \right) = 20\% \)Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) | \(2\) | \(5\) | \(4\) | \(3\) | \(0\) | \(2\) | \(3\) |
4 | \(1\) | \(3\) | \(2\) | \(5\) | \(0\) | \(5\) | \(1\) |
\(0\) | \(3\) | \(3\) | \(0\) | \(1\) | \(5\) | \(4\) | \(5\) |
\(2\) | \(4\) | \(2\) | \(1\) | \(1\) | \(4\) | \(1\) | \(2\) |
Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.