Câu hỏi:

16/08/2025 40 Lưu

Cân nặng của \(60\) học sinh được ghi trong bảng sau:

Cân nặng (kg)

 \(\left[ {28\,;\,31} \right)\)

 \(\left[ {31\,;\,34} \right)\)

 \(\left[ {34\,;\,37} \right)\)

 \(\left[ {37\,;\,40} \right)\)

Tần số tương đối

 \(20\% \)

 \(25\% \)

 \(38,3\% \)

 \(16,7\% \)

Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên.

A. A graph with numbers and a bar

AI-generated content may be incorrect.

B. A graph with numbers and a bar

AI-generated content may be incorrect.

C. A graph with numbers and a bar

AI-generated content may be incorrect.

D. A graph with numbers and text

AI-generated content may be incorrect.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Biểu đồ mô tả tần số tương đối ghép nhóm của bảng dữ liệu:

+ Trục ngang xác định các nhóm số liệu cần biểu diễn

+ Trục đứng xác định đơn vị độ dài phù hợp với các tần số tương đối.

Do đó biểu đồ A đúng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn A

Nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số là \(3\).

Do đó nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số lớn nhất.

Câu 3

A.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(2\)

\(7\)

\(12\)

\(5\)

\(4\)

B.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(6\)

\(12\)

\(5\)

\(4\)

C.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(5\)

\(10\)

\(9\)

\(3\)

\(3\)

D.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(12\)

\(7\)

\(4\)

\(4\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).
B. \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).
C. \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).
D. \(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP