Cân nặng của \(60\) học sinh được ghi trong bảng sau:
Cân nặng (kg)
\(\left[ {28\,;\,31} \right)\)
\(\left[ {31\,;\,34} \right)\)
\(\left[ {34\,;\,37} \right)\)
\(\left[ {37\,;\,40} \right)\)
Tần số tương đối
\(20\% \)
\(25\% \)
\(38,3\% \)
\(16,7\% \)
Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên.
Cân nặng của \(60\) học sinh được ghi trong bảng sau:
Cân nặng (kg) |
\(\left[ {28\,;\,31} \right)\) |
\(\left[ {31\,;\,34} \right)\) |
\(\left[ {34\,;\,37} \right)\) |
\(\left[ {37\,;\,40} \right)\) |
Tần số tương đối |
\(20\% \) |
\(25\% \) |
\(38,3\% \) |
\(16,7\% \) |
Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên.
Câu hỏi trong đề: 90 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn A
Biểu đồ mô tả tần số tương đối ghép nhóm của bảng dữ liệu:
+ Trục ngang xác định các nhóm số liệu cần biểu diễn
+ Trục đứng xác định đơn vị độ dài phù hợp với các tần số tương đối.
Do đó biểu đồ A đúng
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn D
Trong 4 nhóm số liệu ở bảng, không có nhóm nào chứa giá trị \(21\).
Lời giải
Chọn D
Số con của mỗi gia đình thuộc tổ dân phố nhận các giá trị là \(0\); \(1\); \(2\); \(3\); \(4\). Nên mẫu dữ liệu trên có \(5\) giá trị khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.