Số tiền (đơn vị: triệu đồng) chi tiêu cho tiền học phí trong một tháng của \(20\) hộ gia đình được thống kê bảng sau:
Số tiền (triệu đồng)
\(\left[ {0\,;\,1} \right)\)
\(\left[ {1\,;\,2} \right)\)
\(\left[ {2\,;\,3} \right)\)
\(\left[ {3\,;\,4} \right)\)
Tần số tương đối
\(15\% \)
\(23,3\% \)
\(26\% \)
\(35,7\% \)
Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên:
Số tiền (đơn vị: triệu đồng) chi tiêu cho tiền học phí trong một tháng của \(20\) hộ gia đình được thống kê bảng sau:
Số tiền (triệu đồng) |
\(\left[ {0\,;\,1} \right)\) |
\(\left[ {1\,;\,2} \right)\) |
\(\left[ {2\,;\,3} \right)\) |
\(\left[ {3\,;\,4} \right)\) |
Tần số tương đối |
\(15\% \) |
\(23,3\% \) |
\(26\% \) |
\(35,7\% \) |
Câu hỏi trong đề: 90 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn A
Biểu đồ mô tả tần số tương đối ghép nhóm của bảng dữ liệu:
+ Trục ngang biểu diễn giá trị đại diện cho các nhóm số liệu
+ Trục đứng thể hiện tần số tương đối
Do đó biểu đồ A đúng
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn D
Trong 4 nhóm số liệu ở bảng, không có nhóm nào chứa giá trị \(21\).
Lời giải
Chọn D
Số con của mỗi gia đình thuộc tổ dân phố nhận các giá trị là \(0\); \(1\); \(2\); \(3\); \(4\). Nên mẫu dữ liệu trên có \(5\) giá trị khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.