Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:

Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.
Tổng số học sinh lớp \[7A\] là
Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:
Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.
Tổng số học sinh lớp \[7A\] là
A. \[45\]
B. \[40\].
C. \[30\].
Câu hỏi trong đề: 90 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn B
Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\)chiếm số \(\% \) là \(100\% - 50\% - 25\% - 12,5\% = 12,5\% \)
Có \[5\] học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\)nên số học sinh cả lớp là \(5\;:\;12,5\% = 40\) (học sinh)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
Lời giải
Chọn A
Nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số là \(3\).
Do đó nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số lớn nhất.
Câu 2
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
4 |
\(1\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(0\) |
\(5\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra?
A. \(20\).
B. \(32\).
C. \(5\).
D. \(36\).
Lời giải
Chọn B
Có \(32\) học sinh được kiểm tra.
Câu 3
A.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(2\) |
\(7\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
B.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(6\) |
\(12\) |
\(5\) |
\(4\) |
C.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(5\) |
\(10\) |
\(9\) |
\(3\) |
\(3\) |
D.
Khối lượng |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\) |
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\) |
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số |
\(3\) |
\(12\) |
\(7\) |
\(4\) |
\(4\) |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(20\% \)
B. \(40\% \)
C. \(60\% \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.