Câu hỏi:

18/09/2025 59 Lưu

Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:

A graph with a number of columns

AI-generated content may be incorrect.

Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.

Giáo viên thưởng cho học sinh có điểm từ \[8,5\]điểm mỗi học sinh \[5\] quyển vở và \[2\] cái bút. Tính số bút và vở mà giáo viên cần phát cho học sinh.

A. \[50\]                    

B. \[20\].                   

C. \[30\].                   

D. \[70\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Số học sinh có điểm từ \(8,5\) trở lên là: \(25\% \,\,.\,\,40 = 10\)(học sinh)

Số bút và vở mà giáo viên cần phát cho học sinh: \[5\;.\;10 + 2\;.\;10 = 70\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn A

Nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số là \(3\).

Do đó nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số lớn nhất.

Câu 3

A.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(2\)

\(7\)

\(12\)

\(5\)

\(4\)

B.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(6\)

\(12\)

\(5\)

\(4\)

C.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(5\)

\(10\)

\(9\)

\(3\)

\(3\)

D.

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(12\)

\(7\)

\(4\)

\(4\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).
B. \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).
C. \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).
D. \(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP