Câu hỏi:

30/09/2025 2 Lưu

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình bên. (ảnh 1)

Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} + x + 2} \right)\). Số nghiệm của phương trình \[g\left( x \right) =  - 2\] là?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp số: 0.

Hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\), có đồ thị như hình vẽ.

Nhận xét \(A\left( {0;4} \right)\) và \(M\left( {2;0} \right)\) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

Ta có hệ \(\left\{ \begin{array}{l}f\left( 0 \right) = 4\\f\left( 2 \right) = 0\\f'\left( 0 \right) = 0\\f'\left( 2 \right) = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}d = 4\\8a + 4b + 2c + d = 0\\3a - 2b + c = 0\\12a + 4b + c = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 1\\b =  - 3\\c = 0\\d = 4\end{array} \right.\).

Tìm được hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 4\).

Ta có \(g\left( x \right) = {\left( {{x^2} + x + 2} \right)^3} - 3{\left( {{x^2} + x + 2} \right)^2} + 4\).

Khi đó \(g'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\left[ {3{{\left( {{x^2} + x + 2} \right)}^2} - 6\left( {{x^2} + x + 2} \right)} \right]\).

\(g'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - \frac{1}{2}\\x = 0\\x =  - 1\end{array} \right.\).

Ta có bảng biến thiên:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) \(\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình bên. (ảnh 2)

Dựa vào bảng biến thiên, số nghiệm của phương trình \[g\left( x \right) =  - 2\] là 0.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(y = {x^3} - 2024x\).                           
B. \(y = - {x^3} + 3x\).
C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2024\).             
D. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 2\).

Lời giải

Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc \(3\) với hệ số \(a > 0\) và đi qua gốc tọa độ \(O\) nên chỉ có hàm số \(y = {x^3} - 2024x\) thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 2

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).             
B. \(\left( {0;1} \right)\).           
C. \(\left( { - 1;1} \right)\).                     
D. \(\left( { - 1;0} \right)\)

Lời giải

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Câu 3

A. \[ - 4\].                  
B. \(4\).                    
C. \( - 5\).                             
D. \[5\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\left( {0\,;\, - 2} \right)\].                    
B. \(\left( {2\,;\,0} \right)\).       
C. \(\left( { - 2\,;\,0} \right)\).                     
D. \(\left( {0\,;\,2} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(x = - 2\).            
B. \(x = 3\).              
C. \(x = 1\).                             
D. \(x = 2\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(5\)                       
B. \(4\)                     
C. \(6\)                            
D. \(7\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[M = 3;m = - 1\]. 
B. \[M = 4;m = - 2\].                             
C. \[M = 3;m = - 3\].                             
D. \[M = - 1;m = 1\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP