20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức Bài 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số có đáp án
80 người thi tuần này 4.6 687 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
20 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Nhận biết)
79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
124 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 12 Chương 3 Hình học có đáp án (Phần 1)
87 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
56 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2: Lôgarit có đáp án
62 câu Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện (nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. y = x3 – 3x.
B. y = −x3 + 3x.
C. y = −x4 + 2x2.
D. y = x4 − 2x2.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba nên loại C, D.
Hình dáng đồ thị thể hiện a > 0 nên chỉ có A phù hợp.
Câu 2
A. \(y = {x^3} - 3x - 1\).
B. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\).
C. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).
D. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Đồ thị đã cho là của hàm số nhất biến (bậc một trên bậc một) nên ta loại A, D.
Tiệm cận đứng của đồ thị là \(x = 1\), tiệm cận ngang của đồ thị là \(y = 1\). Loại B.
Câu 3
A.\(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\).
B.\(y = - {x^3} + 3x + 1\).
C.\(y = - {x^4} + x + 1\).
D.\(y = {x^3} + 3x + 1\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba nên loại A, C.
Hình dáng đồ thị thể hiện a > 0 nên chỉ có B phù hợp.
Câu 4
A. \(C(1;\,\,2).\)
B. \(O(0\,;\,\,0).\)
C. \(A(0;\,\,1).\)
D. \(B(1;\,\,1).\)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm có hoành độ là 0.
Thay x = 0 vào hàm số ta được y = 0.
Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số là O(0; 0).
Câu 5
A. \(C(1;\,\,2).\)
B. \(O(0\,;\,\,0).\)
C. \(A(0;\,\,1).\)
D. \(B(1;\,\,1).\)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Đồ thị hàm số nhận \(B(1;\,\,1)\) giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. y = −x3 + 3x2 + 9x – 2.
B. \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - 3x - \frac{2}{3}\) .
C. y = x3 − 3x2 − 9x – 2.
D. \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + 3x + \frac{2}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đồ thị (I) xảy ra khi a < 0 và f'(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
B. Đồ thị (II) xảy ra khi a > 0 và f'(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
C. Đồ thị (III) xảy ra khi a > 0 và f'(x) = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.\(y = \frac{{x + 3}}{{x - 1}}\).
B.\(y = \frac{{ - x - 2}}{{x - 1}}\).
C.\(y = \frac{{ - x + 3}}{{x - 1}}\).
D.\(y = \frac{{ - x - 3}}{{x - 1}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(b < a < 0\).
B. \(a < b < 0\).
C. \(b > a\)và \(a < 0\).
D. \(a < 0 < b\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 4}}{{ - x - 4}}\).
B. \(y = \frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{ - x - 4}}\).
C. \(y = \frac{{{x^2} - 5x + 4}}{{x + 4}}\).
D. \(y = \frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{x + 4}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \(y = \frac{{{x^2} - 3}}{{x - 2}}\).
B. \(y = \frac{{{x^2} - 4x + 2}}{{x - 2}}\).
C. \(y = \frac{{{x^2} - x}}{{x - 2}}\).
D. \(y = \frac{{{x^2} - 4x + 5}}{{x - 2}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(y = \frac{{{x^2} - x}}{{x + 1}}\).
B. \(y = \frac{{{x^2} - 3x}}{{x + 1}}\).
C. \(y = \frac{{{x^2} + x + 2}}{{x + 1}}\).
D. \(y = \frac{{ - {x^2}}}{{x + 1}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\).
B. \(y = \frac{{{x^2} + x - 3}}{{x - 1}}\).
C. \(y = \frac{{{x^2} - 2x + 3}}{{ - x + 1}}\).
D. \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{ - x + 1}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại một điểm.
B. Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
B. a < 0, b < 0, c > 0, d
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \[1\].
B. \[2\].
C. \[0\].
D. \[3\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \(a = 2,\,\,b = - 1,\,c = 1.\)
B.\(a = 2,\,\,b = 1,\,c = 1.\)
C.\(a = 2,\,\,b = 2,\,c = - 1.\)
D. \(a = 2,\,\,b = 1,\,c = - 1.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. M(0; 1), M(2; 3).
B. M(2; 1).
C. \(M\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\).
D. \(M\left( {3;\frac{5}{2}} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.