20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức Bài 16. Công thức tính góc trong không gian có đáp án
82 người thi tuần này 4.6 592 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)
20 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Nhận biết)
79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
62 câu Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện (nhận biết)
87 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[0^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Do trong hệ trục \[Oxyz\], các trục \[Ox,Oy,Oz\] đôi một vuông góc với nhau nên góc giữa đường thẳng \[Ox\] và đường thẳng \[Oy\] là \[90^\circ .\]
Câu 2
A. \[0^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \[{\overrightarrow u _{Ox}} = \left( {1;0;0} \right)\], \[{\overrightarrow n _{\left( {Oxy} \right)}} = \left( {0;0;1} \right)\].
Suy ra \[\sin \left( {Ox,\left( {Oxy} \right)} \right) = \cos \left| {{{\overrightarrow u }_{Ox}},{{\overrightarrow n }_{\left( {Oxy} \right)}}} \right| = \frac{{\left| {1.0 + 0.0 + 0.1} \right|}}{{\sqrt {{1^2} + {0^2} + {0^2}} .\sqrt {{0^2} + {0^2} + {1^2}} }} = 0.\]
Do đó, góc giữa đường thẳng \[Ox\] và mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\] là \[0^\circ .\]
Câu 3
A. \[\cos \left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = \cos \left| {\left( {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right)} \right|.\]
B. \[\cos \left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = \frac{{\left| {{a_1}{a_2} + {b_1}{b_2} + {c_1}{c_2}} \right|}}{{\sqrt {a_1^2 + b_1^2 + c_1^2} .\sqrt {a_2^2 + b_2^2 + c_2^2} }}.\]
C. \[\cos \left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = \frac{{\left| {\overrightarrow {{u_1}} .\overrightarrow {{u_2}} } \right|}}{{\left| {\overrightarrow {{u_1}} } \right|.\left| {\overrightarrow {{u_2}} } \right|}}.\]
D. \[\left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = \left( {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right)\] hoặc \[\left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = 180^\circ - \left( {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right).\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Câu 4
A. \[\frac{2}{3}.\]
B. \[ - \frac{2}{3}.\]
C. \[\frac{1}{3}.\]
D. \[0.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \[{\overrightarrow u _\Delta } = \left( {2; - 1;2} \right)\] và \[{\overrightarrow u _{Ox}} = \left( {1;0;0} \right)\].
Suy ra \[\cos \left( {\Delta ,Ox} \right) = \cos \left| {\left( {\overrightarrow {{u_\Delta }} ,\overrightarrow {{u_{Ox}}} } \right)} \right| = \frac{{\left| {2.1 + \left( { - 1} \right).0 + 2.0} \right|}}{{\sqrt {{2^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2} + {2^2}} .\sqrt {{1^2} + {0^2} + {0^2}} }} = \frac{2}{3}.\]
Câu 6
A. \[0^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[0^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[0^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[\frac{1}{{\sqrt 3 }}.\]
B. \[\frac{1}{{\sqrt 5 }}.\]
C. \[\frac{2}{{\sqrt 5 }}.\]
D. \[\frac{1}{3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[m = 1.\]
B. \[m = - 1.\]
C. \[m = \frac{1}{2}.\]
D. \[m = - \frac{1}{2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[m = 2.\]
B. \[m = - 2.\]
C. \[m = \frac{1}{2}.\]
D. \[m = - \frac{1}{2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[60^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[m = - 1.\]
B. \[m = 1.\]
C. \[m = \frac{1}{2}.\]
D. \[m = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Góc giữa \[\left( P \right)\] và \[d\] là một góc nhọn.
B. \[d \bot \left( P \right).\]
C. \[d\parallel \left( P \right).\]
D. \[\left( {d;\left( P \right)} \right) = 30^\circ .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[60^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \[60^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \[\left( \alpha \right):3x + z = 0.\]
B. \[\left( \alpha \right):x - y - 3z = 0.\]
C. \[\left( \alpha \right):x + 3z = 0.\]
D. \[\left( \alpha \right):3x + z = 0\] hoặc \[\left( \alpha \right):8x + 5y + z = 0.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \[60^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \[28^\circ \].
B. \[38^\circ \].
C. \[26^\circ \].
D. \[31^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.