20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức Bài 16. Công thức tính góc trong không gian có đáp án
55 người thi tuần này 4.6 647 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
237 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi Đại học có lời giải (P1)
140 câu Bài tập Hàm số mũ và Logarit cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết (P1)
135 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giải (P1)
80 câu Bài tập Hình học Khối đa diện có lời giải chi tiết (P1)
148 câu Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu từ đề thi Đại học có lời giải (P1)
240 câu Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)
238 câu Bài tâp Nguyên Hàm, Tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[0^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Do trong hệ trục \[Oxyz\], các trục \[Ox,Oy,Oz\] đôi một vuông góc với nhau nên góc giữa đường thẳng \[Ox\] và đường thẳng \[Oy\] là \[90^\circ .\]
Câu 2
A. \[0^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \[{\overrightarrow u _{Ox}} = \left( {1;0;0} \right)\], \[{\overrightarrow n _{\left( {Oxy} \right)}} = \left( {0;0;1} \right)\].
Suy ra \[\sin \left( {Ox,\left( {Oxy} \right)} \right) = \cos \left| {{{\overrightarrow u }_{Ox}},{{\overrightarrow n }_{\left( {Oxy} \right)}}} \right| = \frac{{\left| {1.0 + 0.0 + 0.1} \right|}}{{\sqrt {{1^2} + {0^2} + {0^2}} .\sqrt {{0^2} + {0^2} + {1^2}} }} = 0.\]
Do đó, góc giữa đường thẳng \[Ox\] và mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\] là \[0^\circ .\]
Câu 3
A. \[\cos \left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = \cos \left| {\left( {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right)} \right|.\]
B. \[\cos \left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = \frac{{\left| {{a_1}{a_2} + {b_1}{b_2} + {c_1}{c_2}} \right|}}{{\sqrt {a_1^2 + b_1^2 + c_1^2} .\sqrt {a_2^2 + b_2^2 + c_2^2} }}.\]
C. \[\cos \left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = \frac{{\left| {\overrightarrow {{u_1}} .\overrightarrow {{u_2}} } \right|}}{{\left| {\overrightarrow {{u_1}} } \right|.\left| {\overrightarrow {{u_2}} } \right|}}.\]
D. \[\left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = \left( {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right)\] hoặc \[\left( {{\Delta _1},{\Delta _2}} \right) = 180^\circ - \left( {\overrightarrow {{u_1}} ,\overrightarrow {{u_2}} } \right).\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Câu 4
A. \[\frac{2}{3}.\]
B. \[ - \frac{2}{3}.\]
C. \[\frac{1}{3}.\]
D. \[0.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \[{\overrightarrow u _\Delta } = \left( {2; - 1;2} \right)\] và \[{\overrightarrow u _{Ox}} = \left( {1;0;0} \right)\].
Suy ra \[\cos \left( {\Delta ,Ox} \right) = \cos \left| {\left( {\overrightarrow {{u_\Delta }} ,\overrightarrow {{u_{Ox}}} } \right)} \right| = \frac{{\left| {2.1 + \left( { - 1} \right).0 + 2.0} \right|}}{{\sqrt {{2^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2} + {2^2}} .\sqrt {{1^2} + {0^2} + {0^2}} }} = \frac{2}{3}.\]
Câu 6
A. \[0^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[0^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[0^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[\frac{1}{{\sqrt 3 }}.\]
B. \[\frac{1}{{\sqrt 5 }}.\]
C. \[\frac{2}{{\sqrt 5 }}.\]
D. \[\frac{1}{3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[m = 1.\]
B. \[m = - 1.\]
C. \[m = \frac{1}{2}.\]
D. \[m = - \frac{1}{2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[m = 2.\]
B. \[m = - 2.\]
C. \[m = \frac{1}{2}.\]
D. \[m = - \frac{1}{2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[60^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[m = - 1.\]
B. \[m = 1.\]
C. \[m = \frac{1}{2}.\]
D. \[m = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Góc giữa \[\left( P \right)\] và \[d\] là một góc nhọn.
B. \[d \bot \left( P \right).\]
C. \[d\parallel \left( P \right).\]
D. \[\left( {d;\left( P \right)} \right) = 30^\circ .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[60^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \[60^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \[\left( \alpha \right):3x + z = 0.\]
B. \[\left( \alpha \right):x - y - 3z = 0.\]
C. \[\left( \alpha \right):x + 3z = 0.\]
D. \[\left( \alpha \right):3x + z = 0\] hoặc \[\left( \alpha \right):8x + 5y + z = 0.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \[60^\circ.\]
B. \[90^\circ.\]
C. \[45^\circ.\]
D. \[30^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \[28^\circ \].
B. \[38^\circ \].
C. \[26^\circ \].
D. \[31^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.