Câu hỏi:

31/10/2025 7 Lưu

Mẫu số liệu dưới đây thống kê thời gian chờ xe bus (đơn vị: phút) của 10 học sinh ở cùng một bến: 1, 4, 5, 6, 6, 8, 10, 11, 12, 25.

a) Thời gian chờ xe bus trung bình của 10 học sinh trên là 8,8 phút.

b) Mốt của mẫu số liệu trên bằng 25.

c) Giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên là 25.

d) Độ lệch chuẩn về thời gian chờ xe bus của 10 học sinh trên là khoảng 6,27 phút.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ

a) Thời gian chờ xe bus trung bình của 10 học sinh là

\(\overline x  = \frac{{1 + 4 + 5 + 6 + 6 + 8 + 10 + 11 + 12 + 25}}{{10}} = 8,8\) phút.

b) Mốt của mẫu số liệu là 6.

c) Ta có \({Q_1} = 5;{Q_3} = 11\).

Suy ra \({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1} = 6\).

Mà \({Q_1} - 1,5{\Delta _Q} =  - 4;{Q_3} + 1,5{\Delta _Q} = 20\).

Giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên là 25.

d) Ta có 

\({s^2} = \frac{{{{\left( {1 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {4 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {5 - 8,8} \right)}^2} + 2{{\left( {6 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {8 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {10 - 8,8} \right)}^2}}}{{10}}\)

\( + \frac{{{{\left( {11 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {12 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {25 - 8,8} \right)}^2}}}{{10}} = 39,36\).

Suy ra \(s = \sqrt {39,36}  \approx 6,27\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Trả lời: 10

Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền tam giác \(ABC\) với \(A\left( {4;1} \right),B\left( {8;3} \right),C\left( {2;3} \right)\).

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong { - 20;20} để bất phương trình 2x - 5y + m >= 0 nghiệm đúng với mọi cặp số  {x;y} thỏa mãn hệ bất phương trình (I). (ảnh 1)

Ta có \(2x - 5y + m \ge 0 \Leftrightarrow m \ge  - 2x + 5y\).

Đặt \(F =  - 2x + 5y\).

Tính giá trị của \(F =  - 2x + 5y\) tại các cặp số \(\left( {x;y} \right)\) là tọa độ của các đỉnh tam giác \(ABC\), ta được:

\(F\left( {4;1} \right) =  - 2.4 + 5.1 =  - 3\); \(F\left( {8;3} \right) =  - 2.8 + 5.3 =  - 1\); \(F\left( {2;3} \right) =  - 2.2 + 5.3 = 11\).

Để bất phương trình \(2x - 5y + m \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x,y\) thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho thì \(m \ge \max F\) trên miền nghiệm của hệ bất phương trình đó hay \(m \ge 11\).

Vậy trong đoạn \(\left[ { - 20;20} \right]\) thì \(m \in \left\{ {11;12;...;20} \right\}\) có 10 giá trị nguyên.

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có \(\sin \alpha  = \frac{{\sqrt 3 }}{2};\cos \alpha  =  - \frac{1}{2}\).

Do đó \(\tan \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}:\left( { - \frac{1}{2}} \right) =  - \sqrt 3 \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\cos \alpha  > 0\).  

B. \(\tan \alpha  > 0\).  
C. \(\sin \alpha  < 0\).   
D. \(\cot \alpha  > 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Biểu thức: \(f\left( x \right) = {\cos ^4}x + {\cos ^2}x{\sin ^2}x + {\sin ^2}x\) có giá trị bằng

A. \(1\).  

B. \(2\). 
C. \( - 2\). 
D. \( - 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\x + 3y \ge  - 2\end{array} \right.\). 

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y > 0\\x + 3y <  - 2\end{array} \right.\).  
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\x + 3y \le  - 2\end{array} \right.\).  
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y >  - 2\end{array} \right.\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP