Mẫu số liệu dưới đây thống kê thời gian chờ xe bus (đơn vị: phút) của 10 học sinh ở cùng một bến: 1, 4, 5, 6, 6, 8, 10, 11, 12, 25.
a) Thời gian chờ xe bus trung bình của 10 học sinh trên là 8,8 phút.
b) Mốt của mẫu số liệu trên bằng 25.
c) Giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên là 25.
d) Độ lệch chuẩn về thời gian chờ xe bus của 10 học sinh trên là khoảng 6,27 phút.
Mẫu số liệu dưới đây thống kê thời gian chờ xe bus (đơn vị: phút) của 10 học sinh ở cùng một bến: 1, 4, 5, 6, 6, 8, 10, 11, 12, 25.
a) Thời gian chờ xe bus trung bình của 10 học sinh trên là 8,8 phút.
b) Mốt của mẫu số liệu trên bằng 25.
c) Giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên là 25.
d) Độ lệch chuẩn về thời gian chờ xe bus của 10 học sinh trên là khoảng 6,27 phút.
Quảng cáo
Trả lời:
a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ
a) Thời gian chờ xe bus trung bình của 10 học sinh là
\(\overline x = \frac{{1 + 4 + 5 + 6 + 6 + 8 + 10 + 11 + 12 + 25}}{{10}} = 8,8\) phút.
b) Mốt của mẫu số liệu là 6.
c) Ta có \({Q_1} = 5;{Q_3} = 11\).
Suy ra \({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1} = 6\).
Mà \({Q_1} - 1,5{\Delta _Q} = - 4;{Q_3} + 1,5{\Delta _Q} = 20\).
Giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên là 25.
d) Ta có
\({s^2} = \frac{{{{\left( {1 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {4 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {5 - 8,8} \right)}^2} + 2{{\left( {6 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {8 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {10 - 8,8} \right)}^2}}}{{10}}\)
\( + \frac{{{{\left( {11 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {12 - 8,8} \right)}^2} + {{\left( {25 - 8,8} \right)}^2}}}{{10}} = 39,36\).
Suy ra \(s = \sqrt {39,36} \approx 6,27\).
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \( - \frac{1}{2}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2};\cos \alpha = - \frac{1}{2}\).
Do đó \(\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}:\left( { - \frac{1}{2}} \right) = - \sqrt 3 \).
Lời giải
a) Đ, b) S, c) S, d) Đ
a) Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\), ta có : \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \vec 0 \Rightarrow \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = - \overrightarrow {GA} \)
b) \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {BN} \).
c) \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {GB} - \overrightarrow {GA} = \overrightarrow {GB} + (\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} )\)\( = 2\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = - 2 \cdot \frac{2}{3} \cdot \overrightarrow {BN} - \frac{2}{3}\overrightarrow {CP} \).
d) \(\overrightarrow {BC} = \overrightarrow {GC} - \overrightarrow {GB} = = - \frac{2}{3}\overrightarrow {CP} + \frac{2}{3}\overrightarrow {BN} {\rm{. }}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
