Câu hỏi:

07/11/2025 14 Lưu

(1,0 điểm) Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa \[24\]g hương liệu, \[9\]lít nước và \[210\]g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha \[1\]lít nước cam cần \[30\]g đường, \[1\]lít nước và \[1\]g hương liệu. Để pha \[1\]lít nước táo cần \[10\]g đường, \[1\]lít nước và \[4\]g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được \[60\] điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận \[80\] điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm cao nhất?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Giả sử \[x,\,y\] lần lượt là số lít nước cam và số lít nước táo mà mỗi đội thi cần pha chế \[\left( {x,\,y \ge 0} \right)\].

Khi đó:

Số gam đường cần dùng là: \[30x + 10y\].

Số lít nước cần dùng là: \[x + y\].

Số gam hương liệu cần dùng là: \[x + 4y\].

Vì mỗi đội chơi được sử dụng tối đa \[24\]g hương liệu, \[9\]lít nước và \[210\]g đường để pha chế nước cam và nước táo nên ta lập được hệ bất phương trình\[\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\30x + 10y \le 210\\x + y \le 9\\x + 4y \le 24\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\3x + y \le 21\\x + y \le 9\\x + 4y \le 24\end{array} \right.\].\[\left( 1 \right)\]

Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa \ (ảnh 1)

Miền nghiệm của \[\left( 1 \right)\] là miền trong ngũ giác \[OBCDE\] với \[O\left( {0;\,0} \right)\], \[B\left( {0;\,6} \right)\], \[C\left( {4;\,5} \right)\], \[D\left( {6;\,3} \right)\], \[E\left( {7;\,0} \right)\].

Số điểm thưởng đạt được là: \[P = 60x + 80y\].

Biểu thức \[P = 60x + 80y\] đạt GTLN tại \[\left( {x;\,y} \right)\] là tọa độ một trong các đỉnh của ngũ giác.

Ta cần tìm \[x,\,y\] để biểu thức \[P = 60x + 80y\] đạt GTLN trên miền nghiệm của \[\left( 1 \right)\].

Thay lần lượt tọa độ các đỉnh vào biểu thức, ta được:

\[P\left( {0;\,0} \right) = 0,\,P\left( {0;\,6} \right) = 480,\,P\left( {4;\,5} \right) = 640,\,P\left( {6;\,3} \right) = 600,\,P\left( {7;\,0} \right) = 420\].

Vậy mỗi đội nên pha chế \[4\]lít nước cam và \[5\]lít nước táo để đạt được số điểm thưởng cao nhất.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\frac{1}{2}a\];              
B. \[a\];                             
C. \[a\sqrt 2 \];                 
D. \[2a\].

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

+) Có \[M\] là trung điểm của \[AB\]

\[ \Rightarrow MA = \frac{1}{2}AB = \frac{1}{2}.2a = a\]

+) Xét tam giác \[ADM\] vuông tại \[A\], ta có:

Áp dụng định lý Py-ta-go:

\[\begin{array}{l}M{D^2} = M{A^2} + A{D^2}\\ \Rightarrow M{D^2} = {a^2} + {a^2} = 2{a^2}\\ \Rightarrow MD = \sqrt {2{a^2}} = a\sqrt 2 \end{array}\]

+) \[\left| {\overrightarrow {MD} } \right| = MD = a\sqrt 2 \].

Lời giải

Hướng dẫn giải

a) Xét tam giác \[ABC\], ta có:

\[\widehat A = 180^\circ - \left( {\widehat B + \widehat C} \right) = 180^\circ - \left( {105^\circ + 30^\circ } \right) = 45^\circ \].

Áp dụng định lý sin, ta có: \[\frac{{AB}}{{\sin 30^\circ }} = \frac{{AC}}{{\sin 105^\circ }} \Leftrightarrow \frac{{AB}}{{\sin 30^\circ }} = \frac{{22}}{{\sin 105^\circ }} \Rightarrow AB \approx 11,4\]

Vậy khoảng cách từ \[A\] đến \[B\]\[11,4\]m.

b) Diện tích của khu vườn: \[{S_{ABCD}} = {S_{ABC}} + {S_{ADC}}\].

Xét tam giác \[ABC\] có: \[{S_{ABC}} = \frac{1}{2}AB.AC.\sin \widehat A \approx \frac{1}{2}.11,4.22.\sin 45^\circ \approx 88,67\]

Xét tam giác \[ADC\]có: \[p = \frac{{AD + CD + AC}}{2} = \frac{{20 + 22 + 6}}{2} = 24\]

\[\begin{array}{l}{S_{ADC}} = \sqrt {p\left( {p - AD} \right)\left( {p - CD} \right)\left( {p - AC} \right)} \\ \Rightarrow {S_{ADC}} = \sqrt {24.\left( {24 - 20} \right)\left( {24 - 22} \right)\left( {24 - 6} \right)} \approx 58,79\end{array}\]

\[ \Rightarrow {S_{ABCD}} \approx 88,67 + 58,79 \approx 147,5\].

Vậy diện tích khu vườn đó là \(147,5\,\,{m^2}\).

Câu 3

A. \[\forall x,\,x \in A\];  
B. \[\exists x,\,x \in A\]
C. \[\exists x,\,x \notin A\];                     
D. \[\forall x,\,x \subset A\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\cos \alpha < 0\];         

B. \[\sin \alpha < 0\];                    
C. \[\tan \alpha < 0\];   
D. \[\cot \alpha < 0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[4\];                        
B. \[5\];                         
C. \[6\];                                                                  
D. \[8\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[ - 3x + 2y - 4 > 0\];                                                 
B. \[x + 3y < 0\];
C. \[3x - y > 0\];                                                           
D. \[2x - y + 4 > 0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[P = \sqrt 3 \];          
B. \[P = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\];                         
C. \[P = 1\];                                                                    
D. \[P = 0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP