Câu hỏi:

07/11/2025 85 Lưu

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

 (1 điểm)

a) Xác định điều kiện của \(a,b\) để \(A \cap B = \emptyset \) với \(A = \left[ {a - 1;\,\,a + 2} \right]\) và \(B = \left( {b;\,\,b + 4} \right]\).

b) Xác định điều kiện của \(a\) để \(E \subset \left( {C \cup D} \right)\) với \(C = \left[ { - 1;\,\,4} \right];\,\,D = \mathbb{R}\backslash \left( { - 3;\,\,3} \right)\) và \(E = \left[ {a - 2;\,\,a} \right]\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

 a) Để \(A \cap B = \emptyset \) ta có hai trường hợp sau:

TH1: \(a + 2 \le b \Leftrightarrow a - b \le - 2\).

TH2: \(a - 1 > b + 4 \Leftrightarrow a - b > 5\).

Vậy với \(a - b \le - 2\) hoặc \(a - b > 5\) thì \(A \cap B = \emptyset \).

b) Ta có: \(D = \mathbb{R}\backslash \left( { - 3;\,\,3} \right) = \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)

Ta có hình vẽ sau:

Xác định điều kiện của \(a,b\) để \(A \ca (ảnh 1)

Khi đó \[C \cup D = \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ { - 1; + \infty } \right)\].

Để \(E \subset \left( {C \cup D} \right)\) ta có hai trường hợp sau:

TH1: \(a \le - 3\).

TH2: \(a - 2 \ge - 1 \Leftrightarrow a \ge 1\).

Vậy với \(a \le - 3\) hoặc \(a \ge 1\) thì \(E \subset \left( {C \cup D} \right)\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Xét tam giác \(AHB\) vuông tại \(H\), có:

\(A{B^2} = A{H^2} + H{B^2} = {1^2} + {6^2} = 37\)

\( \Leftrightarrow AB = \sqrt {37} \,\,cm\)

\(\tan ABH = \frac{{AH}}{{BH}} = \frac{1}{6} \Rightarrow \widehat {ABH} \approx 9,5^\circ \).

\( \Rightarrow \widehat {ABC} = 90^\circ - 9,5^\circ = 80,5^\circ \)

\( \Rightarrow \widehat {ACB} = 180^\circ - 80,5^\circ - 44^\circ = 55,5^\circ \)

Áp dụng định lí sin trong tam giác \(ABC\), có:

\(\frac{{AB}}{{\sin \widehat {ACB}}} = \frac{{BC}}{{\sin \widehat {BAC}}} \Leftrightarrow BC = \frac{{AB.\sin \widehat {BAC}}}{{\sin \widehat {ACB}}} = \frac{{\sqrt {37} .\sin 44^\circ }}{{\sin 55,5^\circ }} \approx 5,1\,\,\left( m \right).\)

Vậy chiều cao của cây đèn đường khoảng \(5,1\,\,m\).

Câu 2

A. 2;                            
B. 3;                             
C. 4;                                 
D. 6.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) tâm \(O\). Số các vectơ  bằng \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 2;		B. 3;		C. 4;		D. 6. (ảnh 1)

Các vectơ bằng bằng \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là: \(\overrightarrow {BA} ,\,\,\overrightarrow {ED} \).

Vậy có 2 vectơ thỏa mãn điều kiện.

Câu 3

A. \(2a\);                       
B. \(a\sqrt 3 \);              
C. \(2a\sqrt 3 \);           
D. \(a\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y > - 4\\x < 2y\end{array} \right.\);                                                            
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \ge - 4\\x < 2y\end{array} \right.\);  
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y > - 4\\2x \ge y\end{array} \right.\);                                                            
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \ge - 4\\2x > y\end{array} \right.\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP