Câu hỏi:

07/11/2025 7 Lưu

Trong các câu sau, câu không phải mệnh đề là

A. \(x > 3\);                                                                
B. Tam giác cân có một góc bằng \(45^\circ \) là tam giác vuông cân;
C. Trong một tam giác tổng hai cạnh lớn hơn cạnh còn lại;                                                                                 
D. \(135\) là một số nguyên tố.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

+) Câu “\(x > 3\)” là câu có tính đúng sai phụ thuộc vào biến. Do đó đây là mệnh đề chứa biến không phải mệnh đề. Do đó A đúng.

+) Câu “Tam giác cân có một góc bằng \(45^\circ \) là tam giác vuông cân” là khẳng định đúng nên đây là mệnh đề đúng. Do đó B sai.

+) Câu “Trong một tam giác tổng hai cạnh lớn hơn cạnh còn lại” là khẳng định đúng nên đây là mệnh đề đúng. Do đó C sai.

+) Câu “\(135\) là một số nguyên tố” là khẳng định sai nên đây là mệnh đề sai. Do đó D sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\frac{{7\sqrt 3 }}{3}\);                                  
B. \(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}\);                        
C.\(7\sqrt 3 \);               
D. \(10\sqrt 3 \).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Nửa chu vi tam giác \(ABC\) là: \(p = \frac{{5 + 7 + 8}}{2} = 10\).

Diện tích tam giác \(ABC\) là:

\(S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)}  = \sqrt {10\left( {10 - 5} \right)\left( {10 - 7} \right)\left( {10 - 8} \right)}  = 10\sqrt 3 \) (đvdt).

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

\(R = \frac{{abc}}{{4S}} = \frac{{5.7.8}}{{4.10\sqrt 3 }} = \frac{{7\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 2

A. \(\left[ {0;\,\,3} \right]\);                                  
B. \(\left( {0;3} \right)\);                        
C. \(\left\{ {0;\,\,3} \right\}\);   
D. \(\left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right\}\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Xét \({x^2} - 3x > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x < 0\\x > 3\end{array} \right.\)

Khi đó \(H = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x > 0} \right\} = \left( { - \infty ;\,\,0} \right) \cup \left( {3;\,\, + \infty } \right)\).

Ta có: \(\mathbb{N} = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,...} \right\}\)

\( \Rightarrow \mathbb{N}\backslash H = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right\}\).

Câu 5

A. \(A \cap B\);              
B. \({C_A}B\);               
C. \(A \cup B\);                               
D. \(A\backslash B\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. “Điều kiện đủ để tứ giác \(ABCD\) là hình thoi là\(ABCD\)có hai đường chéo \(AC\)\(BD\) cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”; 
B. “Điều kiện cần để tứ giác \(ABCD\) là hình thoi là\(ABCD\)có hai đường chéo \(AC\)\(BD\) cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”;
C. “Tứ giác \(ABCD\) là hình thoi là điều kiện cần để \(ABCD\)có hai đường chéo \(AC\)\(BD\) cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”; 
D. “Tứ giác \(ABCD\)có hai đường chéo \(AC\)\(BD\) cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là điều kiện đủ để tứ giác \(ABCD\) là hình thoi”.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP