Câu hỏi:

17/11/2025 3 Lưu

Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(2x - 5y \ge 3\)

A. nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:2x - 5y = 3\) chứa gốc tọa độ \(O\left( {0;\,\,0} \right)\) (kể cả bờ \(d\));      
B. nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:2x - 5y = 3\) không chứa gốc tọa độ \(O\left( {0;\,\,0} \right)\) (kể cả bờ \(d\)); 
C. mửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:2x - 5y = 3\) chứa gốc tọa độ \(O\left( {0;\,\,0} \right)\) (không kể bờ \(d\)); 
D. nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:2x - 5y = 3\) không chứa gốc tọa độ \(O\left( {0;\,\,0} \right)\) (không kể bờ \(d\)).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Ta có: \(2 \cdot 0 - 5 \cdot 0 = 0 < 3\), do đó miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(2x - 5y \ge 3\)nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \(d:2x - 5y = 3\) không chứa gốc tọa độ \(O\left( {0;\,\,0} \right)\) (kể cả bờ \(d\)).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(3\sqrt {92} \);      
B. \(2\sqrt {93} \);          
C. \(2\sqrt {37} \);                         
D. \(3\sqrt {27} \).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Áp dụng định lí côsin trong tam giác \(ABC\), ta có:

\(A{B^2} = B{C^2} + A{C^2} - 2BC \cdot AC \cdot \cos C = {8^2} + {14^2} - 2 \cdot 8 \cdot 14 \cdot \cos 120^\circ = 372 \Rightarrow AB = 2\sqrt {93} \).

Câu 2

A. \[\frac{{3 + \sqrt 2 }}{4}\];                            
B. \[\frac{{3 - \sqrt 2 }}{4}\];            
C. \[\frac{{ - 3 + \sqrt 2 }}{4}\];                         
D. \[\frac{{ - 3 - \sqrt 2 }}{4}\].

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: \(\sin 135^\circ = \sin \left( {180^\circ - 135^\circ } \right) = \sin 45^\circ = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\);

\(\cos 150^\circ = - \cos \left( {180^\circ - 150^\circ } \right) = - \cos 30^\circ = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Khi đó \(K = \frac{{\sqrt 2 }}{2} \cdot \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2} \cdot \left( { - \frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right) = \frac{{ - 3 + \sqrt 2 }}{4}\).

Câu 3

A. \(S = \frac{{abc}}{{4r}}\);                                         
B. \({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc \cdot \cos A\);                 
C. \(R = \frac{a}{{\sin A}}\);                                                                   
D. \(S = \frac{1}{2}ab\sin C\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\frac{{7\sqrt 2 }}{2}\];                                
B. \[7\sqrt 2 \];   
C. \[\frac{{7\sqrt 2 }}{4}\];                            
D.\[\frac{{ - 7\sqrt 2 }}{2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. 24;                              
B. 12;                          
C. 48;                                   
D. 8.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 0;                            
B. 1;                               
C. 2; 
D. Vô số.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\frac{{{a^2}}}{2}\);                                     
B. \( - \frac{{{a^2}}}{2}\);    
C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\);                         
D. \( - \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP