Câu hỏi:

17/11/2025 4 Lưu

Cho tam giác \[ABC\] và điểm \[I\] thỏa mãn \[\overrightarrow {IA} = - 2\overrightarrow {IB} \]. Biểu diễn \[\overrightarrow {IC} \] theo các vectơ \[\overrightarrow {AB} \], \[\overrightarrow {AC} \] ta được

A. \(\overrightarrow {IC} = - 2\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \);                                 
B. \(\overrightarrow {IC} = 2\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \);
C. \(\overrightarrow {IC} = - \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \);                                                                         
D. \(\overrightarrow {IC} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Ta có \[\overrightarrow {IA} = - 2\overrightarrow {IB} \]\[ \Rightarrow \overrightarrow {IA} = - \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} \].

Vậy \[\overrightarrow {IC} = \overrightarrow {IA} + \overrightarrow {AC} = - \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(S = \frac{{abc}}{{4r}}\);                                         
B. \({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc \cdot \cos A\);                 
C. \(R = \frac{a}{{\sin A}}\);                                                                   
D. \(S = \frac{1}{2}ab\sin C\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Công thức tính diện tích tam giác: \(S = \frac{1}{2}ab\sin C = \frac{{abc}}{{4R}}\), do đó đáp án A sai và đáp án D đúng.

Theo định lí côsin trong tam giác \(ABC\) ta có: \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc \cdot \cos A\) nên đáp án B sai.

Theo định lí sin trong tam giác \(ABC\) ta có: \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R\), do đó đáp án C sai.

Câu 2

A. \(3\sqrt {92} \);      
B. \(2\sqrt {93} \);          
C. \(2\sqrt {37} \);                         
D. \(3\sqrt {27} \).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Áp dụng định lí côsin trong tam giác \(ABC\), ta có:

\(A{B^2} = B{C^2} + A{C^2} - 2BC \cdot AC \cdot \cos C = {8^2} + {14^2} - 2 \cdot 8 \cdot 14 \cdot \cos 120^\circ = 372 \Rightarrow AB = 2\sqrt {93} \).

Câu 3

A. 0;                            
B. 1;                               
C. 2; 
D. Vô số.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\frac{{3 + \sqrt 2 }}{4}\];                            
B. \[\frac{{3 - \sqrt 2 }}{4}\];            
C. \[\frac{{ - 3 + \sqrt 2 }}{4}\];                         
D. \[\frac{{ - 3 - \sqrt 2 }}{4}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\frac{{7\sqrt 2 }}{2}\];                                
B. \[7\sqrt 2 \];   
C. \[\frac{{7\sqrt 2 }}{4}\];                            
D.\[\frac{{ - 7\sqrt 2 }}{2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 24;                              
B. 12;                          
C. 48;                                   
D. 8.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 16,4;                       
B. 16,3;                            
C. 16,2;                            
D. 1\(6\),1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP