Câu hỏi:

19/11/2025 40 Lưu

Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} - y \ge x + 2\\x - 2y < 9\end{array} \right.\)?

A. \(\left( {1;\,\,3} \right)\);                            
B. \(\left( { - 2;\,\, - 1} \right)\);       
C. \(\left( {5;\,\, - 2} \right)\);                      
D. \(\left( {1;\,\, - 1} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

+) Thay \(x = 1,y = 3\) vào từng bất phương trình của hệ bất phương trình, ta được:

\( - 3 \ge 1 + 2 \Leftrightarrow - 3 \ge 3\) là mệnh đề sai;

\(1 - 2.3 < 9 \Leftrightarrow - 5 < 9\) là mệnh đề đúng.

Vì vậy \(\left( {1;\,\,3} \right)\) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

+) Thay \(x = - 2,y = - 1\) vào từng bất phương trình của hệ bất phương trình, ta được:

\( - \left( { - 1} \right) \ge - 2 + 2 \Leftrightarrow 1 \ge 0\) là mệnh đề đúng;

\( - 2 - 2.\left( { - 1} \right) < 9 \Leftrightarrow 0 < 9\) là mệnh đề đúng.

Vì vậy \(\left( { - 2;\,\, - 1} \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

+) Thay \(x = 5,y = - 2\) vào từng bất phương trình của hệ bất phương trình, ta được:

\( - \left( { - 2} \right) \ge 5 + 2 \Leftrightarrow 4 \ge 7\) là mệnh đề sai;

\(5 - 2.\left( { - 2} \right) < 9 \Leftrightarrow 9 < 9\) là mệnh đề sai.

Vì vậy \(\left( {5;\,\, - 2} \right)\) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

+) Thay \(x = 1,y = - 1\) vào từng bất phương trình của hệ bất phương trình, ta được:

\( - \left( { - 1} \right) \ge 1 + 2 \Leftrightarrow 1 \ge 3\) là mệnh đề sai;

\(1 - 2.\left( { - 1} \right) < 9 \Leftrightarrow 3 < 9\) là mệnh đề đúng.

Vì vậy \(\left( {1;\,\, - 1} \right)\) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\overrightarrow {AO} \);                      
B. \(2\overrightarrow {AO} \);                          
C. \(\overrightarrow {BD} \);                             
D. \(\overrightarrow {DB} \).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có:

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} = 2\overrightarrow {AO} \).

Câu 2

A. \(S = \frac{1}{2}AB.AC\);                                              
B. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.{\rm{cos}}A\);
C. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A\);                                                                           
D. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.BC\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Công thức tính diện tích tam giác \(ABC\) là:

\(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A = \frac{1}{2}AC.BC.\sin C = \frac{1}{2}AB.BC.\sin B\).

Câu 5

A. \(4\);                       
B. \(5\);                        
C. \(6\);                            
D. \(7\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\overrightarrow {AE} .\overrightarrow {AB} = 2{a^2}\);                                                         
B. \(\overrightarrow {AE} .\overrightarrow {AB} = - {a^2}\);                       
C. \(\overrightarrow {AE} .\overrightarrow {AB} = \sqrt 5 {a^2}\);                                                           
D. \(\overrightarrow {AE} .\overrightarrow {AB} = - \sqrt 2 {a^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. cùng hướng;                                                        
B. ngược hướng;                        
C. có giá song song hoặc trùng nhau;                     
D. bằng nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP