Câu hỏi:

19/11/2025 33 Lưu

Hàm số nào dưới đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?

A. \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 2} }}{{2x}}\);  
B. \(y = {x^3} - \frac{{\left| x \right|}}{2}\);                            
C. \(y = \sqrt {x - 9} \);                          
D. \(y = \frac{1}{{\left| x \right|}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

+) Điều kiện xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 2} }}{{2x}}\) là: \(x \ne 0\). Do đó tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).

+) Điều kiện xác định của hàm số \(y = {x^3} - \frac{{\left| x \right|}}{2}\) là: \(x \in \mathbb{R}\). Do đó tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\).

+) Điều kiện xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 9} \) là: \(x \ge 9\). Do đó tập xác định của hàm số là \(D = \left[ {9; + \infty } \right)\).

+) Điều kiện xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\left| x \right|}}\) là: \(\left| x \right| \ne 0 \Leftrightarrow x \ne 0\). Do đó tập xác định của hàm số là \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\overrightarrow {AO} \);                      
B. \(2\overrightarrow {AO} \);                          
C. \(\overrightarrow {BD} \);                             
D. \(\overrightarrow {DB} \).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có:

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} = 2\overrightarrow {AO} \).

Câu 2

A. \(S = \frac{1}{2}AB.AC\);                                              
B. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.{\rm{cos}}A\);
C. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A\);                                                                           
D. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.BC\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Công thức tính diện tích tam giác \(ABC\) là:

\(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A = \frac{1}{2}AC.BC.\sin C = \frac{1}{2}AB.BC.\sin B\).

Câu 5

A. \(4\);                       
B. \(5\);                        
C. \(6\);                            
D. \(7\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\overrightarrow {AE} .\overrightarrow {AB} = 2{a^2}\);                                                         
B. \(\overrightarrow {AE} .\overrightarrow {AB} = - {a^2}\);                       
C. \(\overrightarrow {AE} .\overrightarrow {AB} = \sqrt 5 {a^2}\);                                                           
D. \(\overrightarrow {AE} .\overrightarrow {AB} = - \sqrt 2 {a^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. cùng hướng;                                                        
B. ngược hướng;                        
C. có giá song song hoặc trùng nhau;                     
D. bằng nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP