Câu hỏi:

19/11/2025 6 Lưu

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:   Đồ thị hàm số trên biểu diễn cho hàm số bậc hai nào dưới đây? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số trên biểu diễn cho hàm số bậc hai nào dưới đây?

A. \(y = {x^2} - 5x + 3\);                                                                          

B. y=x2+5x+3
C. \(y = 2{x^2} - 10x + 3\);                                                                           
D. \(y = {x^2} + 5x + 3\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Gọi hàm số bậc hai cần tìm là \(y = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\)

Từ đồ thị ta có:

Tọa độ đỉnh \(I\) của hàm số là: \(I\left( { - \frac{5}{2}; - \frac{{13}}{4}} \right)\), khi đó:

\({x_I} = \frac{5}{2} \Leftrightarrow - \frac{b}{{2a}} = \frac{5}{2} \Leftrightarrow b = - 5a\);

\({y_I} = - \frac{{13}}{4} \Leftrightarrow - \frac{\Delta }{{4a}} = - \frac{{13a}}{4} \Leftrightarrow {b^2} - 4ac = 13a\).

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng \(3\) nên \(c = 3\).

Thay \(b = - 5a\)\(c = 3\) vào \({b^2} - 4ac = 13a\), ta được:

\(25{a^2} - 12a = 13a\)

\( \Leftrightarrow 25{a^2} - 25a = 0\)

\( \Leftrightarrow 25a\left( {a - 1} \right) = 0\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a = 0\\a - 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a = 0\\a = 1\end{array} \right.\)

Ta thấy chỉ có \(a = 1\) thỏa mãn điều kiện.

\( \Rightarrow b = - 5.1 = - 5\).

Vậy hàm số bậc hai cần tìm là: \(y = {x^2} - 5x + 3\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(S = \frac{1}{2}AB.AC\);                                              
B. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.{\rm{cos}}A\);
C. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A\);                                                                           
D. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.BC\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Công thức tính diện tích tam giác \(ABC\) là:

\(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A = \frac{1}{2}AC.BC.\sin C = \frac{1}{2}AB.BC.\sin B\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có:

+) Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song, nhưng có những tứ giác không là hình bình hành nên \(H \subset T\). Do đó A đúng.

+) Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau, nhưng có những hình chữ nhật không là hình vuông nên \(V \subset N\). Do đó B đúng.

+) Hình vuông là hình bình hành có hai cạnh bên bằng nhau và có 1 góc vuông nên \(H \supset V\). Do đó C đúng.

+) Có những tứ giác không là hình vuông và ngược lại tất cả hình vuông đều là tứ giác nên \(T \subset V\). Do đó D sai.

Câu 3

A. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 > 1\) không có nghiệm”;
B. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 > 1\) có nghiệm”;
C. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 < 1\) vô nghiệm”;
D. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 < 1\) có nghiệm”.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(0,86\);                  
B. \(0,51\);                   
C. \(0,59\);                       
D. \(1,70\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. cùng hướng;                                                        
B. ngược hướng;                        
C. có giá song song hoặc trùng nhau;                     
D. bằng nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(x = - 6\);              
B. \(x = 6\);                 
C. \(x = 0\);                               
D. \(x = 12\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(4\);                       
B. \(5\);                        
C. \(6\);                            
D. \(7\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP