Câu hỏi:

19/11/2025 7 Lưu

Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng \(4\), \(N\) là điểm nằm trên cạnh \(BC\) sao cho \(BN = 1\). Độ dài \(\overrightarrow {AN} - \overrightarrow {AD} \)

A. \(4\sqrt 2 \);           
B. \(5\);                        
C. \(\sqrt {17} + 4\);                               
D. \(4\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: B (ảnh 1)

Áp dụng quy tắc hiệu ta được: \(\overrightarrow {AN} - \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DN} \)

Xét tam giác \(DCN\) vuông tại \(C\), có:

\(N{D^2} = N{C^2} + D{C^2}\) (Pythagore)

\( \Leftrightarrow N{D^2} = {3^2} + {4^2} = 25 \Leftrightarrow ND = 5\)

\( \Rightarrow \left| {\overrightarrow {AN} - \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {DN} } \right| = DN = 5\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(S = \frac{1}{2}AB.AC\);                                              
B. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.{\rm{cos}}A\);
C. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A\);                                                                           
D. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.BC\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Công thức tính diện tích tam giác \(ABC\) là:

\(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A = \frac{1}{2}AC.BC.\sin C = \frac{1}{2}AB.BC.\sin B\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có:

+) Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song, nhưng có những tứ giác không là hình bình hành nên \(H \subset T\). Do đó A đúng.

+) Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau, nhưng có những hình chữ nhật không là hình vuông nên \(V \subset N\). Do đó B đúng.

+) Hình vuông là hình bình hành có hai cạnh bên bằng nhau và có 1 góc vuông nên \(H \supset V\). Do đó C đúng.

+) Có những tứ giác không là hình vuông và ngược lại tất cả hình vuông đều là tứ giác nên \(T \subset V\). Do đó D sai.

Câu 3

A. \(0,86\);                  
B. \(0,51\);                   
C. \(0,59\);                       
D. \(1,70\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. cùng hướng;                                                        
B. ngược hướng;                        
C. có giá song song hoặc trùng nhau;                     
D. bằng nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 > 1\) không có nghiệm”;
B. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 > 1\) có nghiệm”;
C. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 < 1\) vô nghiệm”;
D. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 < 1\) có nghiệm”.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(x = - 6\);              
B. \(x = 6\);                 
C. \(x = 0\);                               
D. \(x = 12\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( {1;\,\,3} \right)\);                            
B. \(\left( { - 2;\,\, - 1} \right)\);       
C. \(\left( {5;\,\, - 2} \right)\);                      
D. \(\left( {1;\,\, - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP