Câu hỏi:

19/11/2025 8 Lưu

Cho số gần đúng \(a = 0,1031\) với độ chính xác \(d = 0,002\). Số quy tròn của số \(a\) và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó là

A. \(2\% \);                   
B. \(1,9\% \);              
C. \(5,1\% \);                                  
D. \(0,0051\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Hàng của chữ số khác \(0\) đầu tiên bên trái của \(d = 0,002\) là hàng phần nghìn. Do đó ta quy tròn \(a\) đến hàng phần trăm được \(0,10\).

Suy ra sai số tuyệt đối của số quy tròn \(\Delta \le 0,002\).

Vì số đúng \(\overline a \) thỏa mãn \(0,1031 - 0,002 \le \overline a \le 0,1031 + 0,002 \Leftrightarrow 0,1011 \le \overline a \le 0,1051\).

Do đó sai số tuyệt đối của số \(0,10\) là: \({\Delta _{0,10}} = \left| {\overline a - 0,10} \right| \le 0,0051\)

Vậy sai số tương đối của số \(0,10\) là: \({\delta _{0,10}} \le \frac{{0,0051}}{{0,10}} = 5,1\% \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(S = \frac{1}{2}AB.AC\);                                              
B. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.{\rm{cos}}A\);
C. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A\);                                                                           
D. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.BC\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Công thức tính diện tích tam giác \(ABC\) là:

\(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A = \frac{1}{2}AC.BC.\sin C = \frac{1}{2}AB.BC.\sin B\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có:

+) Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song, nhưng có những tứ giác không là hình bình hành nên \(H \subset T\). Do đó A đúng.

+) Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau, nhưng có những hình chữ nhật không là hình vuông nên \(V \subset N\). Do đó B đúng.

+) Hình vuông là hình bình hành có hai cạnh bên bằng nhau và có 1 góc vuông nên \(H \supset V\). Do đó C đúng.

+) Có những tứ giác không là hình vuông và ngược lại tất cả hình vuông đều là tứ giác nên \(T \subset V\). Do đó D sai.

Câu 3

A. \(0,86\);                  
B. \(0,51\);                   
C. \(0,59\);                       
D. \(1,70\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. cùng hướng;                                                        
B. ngược hướng;                        
C. có giá song song hoặc trùng nhau;                     
D. bằng nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 > 1\) không có nghiệm”;
B. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 > 1\) có nghiệm”;
C. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 < 1\) vô nghiệm”;
D. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 < 1\) có nghiệm”.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(x = - 6\);              
B. \(x = 6\);                 
C. \(x = 0\);                               
D. \(x = 12\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( {1;\,\,3} \right)\);                            
B. \(\left( { - 2;\,\, - 1} \right)\);       
C. \(\left( {5;\,\, - 2} \right)\);                      
D. \(\left( {1;\,\, - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP