Câu hỏi:

19/11/2025 7 Lưu

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

(1,0 điểm). Giả sử độ cao \(h\) (đơn vị: mét) của một quả bóng golf tính theo thời gian \(t\) (đơn vị: giây) trong một lần đánh của vận động viên được xác định bằng một hàm số bậc hai và giá trị tương ứng tại một số thời điểm được cho bởi bảng sau đây:

Thời gian \(\left( s \right)\)

0

0,5

1

2

Độ cao \(\left( m \right)\)

0

30

45

30

a) Xác định hàm số bậc hai biểu thị độ cao \(h\left( m \right)\) của quả bóng golf tính theo thời gian \(t\left( s \right)\).

b) Sau bao lâu kể từ khi vận động viên đánh bóng thì bóng lại chạm đất?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

a) Gọi hàm số bậc hai cần tìm có dạng: \(h = a{t^2} + bt + c,\left( {a,b,c \in \mathbb{R},a \ne 0} \right)\)

+) Với \(t = 0,h = 0\) ta có: \(0 = a{.0^2} + b.0 + c \Leftrightarrow c = 0\)

Khi đó hàm số cần tìm là \(h = a{t^2} + bt\)

+) Với \(t = 0,5;\,\,h = 30\) ta có:

\(30 = a.{\left( {0,5} \right)^2} + b.\left( {0,5} \right) \Leftrightarrow 0,25a + 0,5b = 30 \Leftrightarrow a + 2b = 120\,\,\left( 1 \right)\).

+) Với \(t = 1;\,\,h = 45\) ta có:

\(45 = a{.1^2} + b.1 \Leftrightarrow a + b = 45\,\,\left( 2 \right)\).

Từ \(\left( 1 \right)\) và \(\left( 2 \right)\) ta có hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}a + b = 45\\a + 2b = 120\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a =  - 30\\b = 75\end{array} \right.\) (thỏa mãn điều kiện)

Vì vậy hàm số cần tìm là \(h =  - 30{t^2} + 75t\).

b) Vì bóng lại chạm đất nên \(h = 0\)

\( \Rightarrow 0 =  - 30{t^2} + 75\)

\( \Leftrightarrow  - 15t\left( {2t - 5} \right) = 0\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 0\\t = \frac{5}{2} = 2,5\end{array} \right.\)

Vì là khoảng thời gian sau khi đánh bóng nên \(t > 0\) do đó chỉ có \(t = 2,5\) là thỏa mãn.

Vậy sau khi đánh bóng được \(2,5\,\,s\) thì bóng chạm đất.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có:

+) Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song, nhưng có những tứ giác không là hình bình hành nên \(H \subset T\). Do đó A đúng.

+) Hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau, nhưng có những hình chữ nhật không là hình vuông nên \(V \subset N\). Do đó B đúng.

+) Hình vuông là hình bình hành có hai cạnh bên bằng nhau và có 1 góc vuông nên \(H \supset V\). Do đó C đúng.

+) Có những tứ giác không là hình vuông và ngược lại tất cả hình vuông đều là tứ giác nên \(T \subset V\). Do đó D sai.

Câu 2

A. \(S = \frac{1}{2}AB.AC\);                                              
B. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.{\rm{cos}}A\);
C. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A\);                                                                           
D. \(S = \frac{1}{2}AB.AC.BC\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Công thức tính diện tích tam giác \(ABC\) là:

\(S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A = \frac{1}{2}AC.BC.\sin C = \frac{1}{2}AB.BC.\sin B\).

Câu 3

A. \(0,86\);                  
B. \(0,51\);                   
C. \(0,59\);                       
D. \(1,70\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. cùng hướng;                                                        
B. ngược hướng;                        
C. có giá song song hoặc trùng nhau;                     
D. bằng nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 > 1\) không có nghiệm”;
B. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 > 1\) có nghiệm”;
C. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 < 1\) vô nghiệm”;
D. “Bất phương trình \(2{x^2} + 3 < 1\) có nghiệm”.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(x = - 6\);              
B. \(x = 6\);                 
C. \(x = 0\);                               
D. \(x = 12\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( {1;\,\,3} \right)\);                            
B. \(\left( { - 2;\,\, - 1} \right)\);       
C. \(\left( {5;\,\, - 2} \right)\);                      
D. \(\left( {1;\,\, - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP