Câu hỏi:

19/11/2025 6 Lưu

Cho tam giác \(ABC\)\(a = 3,b = 2\sqrt 2 ,c = 1\). \(M\) là điểm trên cạnh \(BC\) sao cho \(BM = 1\). Độ dài đoạn thẳng \(AM\) bằng

A. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\);                              
B. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\);                                 
C. \(\sqrt 2 \);                                 
D. \(\frac{{\sqrt {15} }}{3}\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: B (ảnh 1)

Áp dụng hệ quả của định lí cosin trong tam giác \(ABC\), ta được:\[{\rm{cos}}B = \frac{{{a^2} + {c^2} - {b^2}}}{{2ac}} = \frac{{{3^2} + {1^2} - {{\left( {2\sqrt 2 } \right)}^2}}}{{2.3.1}} = \frac{1}{3}\].

Áp dụng định lí cosin trong tam giác \(ABM\), ta được:

\(A{M^2} = A{B^2} + B{M^2} - 2.AB.BM.{\rm{cos}}B\)

\( = {1^2} + {1^2} - 2.1.1.\frac{1}{3} = \frac{4}{3}\)

\( \Leftrightarrow AM = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\exists x \in C,x \in D\);                           
B. \(\forall x \in D,x \in C\);                  
C. \(\exists x \in D,x \in C\);                              
D. \(\forall x \in C,x \in D\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Cho hai tập hợp \(C\)\(D\), nếu mọi phần tử của tập hợp \(C\) đều thuộc tập \(D\) thì \(C\) là tập con của tập hợp \(D\) hay \(C \subset D \Leftrightarrow \forall x \in C,x \in D\).

Câu 2

A. hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) cùng phương; 
B. hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) ngược hướng và cùng độ dài;
C. hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) cùng hướng và cùng độ dài;
D. hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) ngược hướng và không cùng độ dài.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài;

Câu 3

A. \(y = {x^2} - 9x\);                                        
B. \(y = - 2{x^2} + 3x - 1\);
C. \(y = {x^2} - 4x + 3\);                                                                     
D. \(y = - 3{x^2} - 3x + 5\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], điểm có tọa độ \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) thỏa mãn \[a{x_0} + b{y_0} > c\] là miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
B. Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], đường thẳng có phương trình \[ax + by = c\] là miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
C. Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], tập hợp điểm có tọa độ \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) thỏa mãn \[a{x_0} + b{y_0} > c\] là miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
D. Cả A, B và C đều sai.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\mathbb{R}\);     
B. \({\mathbb{R}^*}\); 
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\);                     
D. \({\mathbb{N}^*}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({x^2} + 2x\);           
B. \(2x + 2\);                        
C. \(2x + 2{x^2}\);                              
D. \({x^2} - 2x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {CD} \);                                       
B. \(\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OD} - \overrightarrow {OA} \);
C. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DB} \);                                       
D. \(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {DC} - \overrightarrow {DA} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP