Câu hỏi:

19/11/2025 6 Lưu

Điểm \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng\(MN\). Khi đó 

A. \(\overrightarrow {IM} - \overrightarrow {IN} = \overrightarrow 0 \);   
B. \(\overrightarrow {MI} - \overrightarrow {NI} = \overrightarrow 0 \);                                   
C. \(\overrightarrow {MI} + \overrightarrow {NI} = 0\);                            
D. \(\overrightarrow {IM} + \overrightarrow {IN} = \overrightarrow 0 \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Điểm \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng\(MN\) nên \(\overrightarrow {IM} + \overrightarrow {IN} = \overrightarrow 0 \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\exists x \in C,x \in D\);                           
B. \(\forall x \in D,x \in C\);                  
C. \(\exists x \in D,x \in C\);                              
D. \(\forall x \in C,x \in D\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Cho hai tập hợp \(C\)\(D\), nếu mọi phần tử của tập hợp \(C\) đều thuộc tập \(D\) thì \(C\) là tập con của tập hợp \(D\) hay \(C \subset D \Leftrightarrow \forall x \in C,x \in D\).

Câu 2

A. \(y = {x^2} - 9x\);                                        
B. \(y = - 2{x^2} + 3x - 1\);
C. \(y = {x^2} - 4x + 3\);                                                                     
D. \(y = - 3{x^2} - 3x + 5\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

+) Hàm số \(y = {x^2} - 9x\) có tọa độ điểm đỉnh là \({x_I} = - \frac{{ - 9}}{{2.1}} = \frac{9}{2};{y_I} = - \frac{\Delta }{{4a}} = - \frac{{{{\left( { - 9} \right)}^2} - 4.1.0}}{{4.1}} = - \frac{{81}}{4}\).

Hàm số có \(a = 1 > 0\) nên hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{9}{2}; + \infty } \right)\). Do đó hàm số này không đồng biến trên khoảng \(\left( {2;5} \right)\).

+) Hàm số \(y = - 2{x^2} + 3x - 1\) có tọa độ điểm đỉnh là

\({x_I} = - \frac{3}{{2.\left( { - 2} \right)}} = \frac{3}{4};{y_I} = - \frac{\Delta }{{4a}} = - \frac{{{3^2} - 4.\left( { - 2} \right).\left( { - 1} \right)}}{{4.\left( { - 2} \right)}} = \frac{1}{8}\).

Hàm số có \(a = - 2 < 0\) nên hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\frac{3}{4}} \right)\). Do đó hàm số này không đồng biến trên khoảng \(\left( {2;5} \right)\).

+) Hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3\) có tọa độ điểm đỉnh là

\({x_I} = - \frac{{ - 4}}{{2.1}} = 2;{y_I} = - \frac{\Delta }{{4a}} = - \frac{{{{\left( { - 4} \right)}^2} - 4.1.3}}{{4.1}} = - 1\).

Hàm số có \(a = 1 > 0\) nên hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\). Do đó hàm số này đồng biến trên khoảng \(\left( {2;5} \right)\).

+) Hàm số \(y = - 3{x^2} - 3x + 5\) có tọa độ điểm đỉnh là

\({x_I} = - \frac{{ - 3}}{{2.\left( { - 3} \right)}} = - \frac{1}{2};{y_I} = - \frac{\Delta }{{4a}} = - \frac{{{{\left( { - 3} \right)}^2} - 4.\left( { - 3} \right).5}}{{4.\left( { - 3} \right)}} = \frac{{23}}{4}\).

Hàm số có \(a = - 3 < 0\) nên hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\). Do đó hàm số này không đồng biến trên khoảng \(\left( {2;5} \right)\).

Câu 3

A. hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) cùng phương; 
B. hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) ngược hướng và cùng độ dài;
C. hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) cùng hướng và cùng độ dài;
D. hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) ngược hướng và không cùng độ dài.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], điểm có tọa độ \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) thỏa mãn \[a{x_0} + b{y_0} > c\] là miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
B. Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], đường thẳng có phương trình \[ax + by = c\] là miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
C. Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], tập hợp điểm có tọa độ \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) thỏa mãn \[a{x_0} + b{y_0} > c\] là miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
D. Cả A, B và C đều sai.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\mathbb{R}\);     
B. \({\mathbb{R}^*}\); 
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\);                     
D. \({\mathbb{N}^*}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({x^2} + 2x\);           
B. \(2x + 2\);                        
C. \(2x + 2{x^2}\);                              
D. \({x^2} - 2x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {CD} \);                                       
B. \(\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OD} - \overrightarrow {OA} \);
C. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DB} \);                                       
D. \(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {DC} - \overrightarrow {DA} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP