Câu hỏi:

06/12/2025 35 Lưu

Tam giác \(ABC\)\(BC = \sqrt 3 {\rm{ cm}}\), \(AC = \sqrt 2 {\rm{ cm}}\), \(AB = 1{\rm{ cm}}\). Đường trung tuyến \(AM\) có độ dài là

A. \(1{\rm{ cm}}\).   
B. \(1,5{\rm{ cm}}\).                       
C. \(\frac{5}{2}{\rm{ cm}}\).                       
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}{\rm{ cm}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Ta có: \[A{M^2} = \frac{{2\left( {A{B^2} + A{C^2}} \right) - B{C^2}}}{4} = \frac{{2\left( {{1^2} + {{\sqrt 2 }^2}} \right) - {{\sqrt 3 }^2}}}{4} = \frac{3}{4} \Rightarrow AM = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\] (cm).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\sqrt 3 \,.\)          
B. \(3.\)                    
C. \(2.\)                           
D. \(\sqrt 2 .\)

Lời giải

Chọn A

Ta có: \(S = pr \Leftrightarrow r = \frac{S}{p} = \frac{{10\sqrt 3 }}{{10}} = \sqrt 3 \).

Lời giải

Gọi  là số tấn trục sắt và đinh ốc sản xuất trong một ngày.

Số tiền lãi mỗi ngày là: \(L(x,y) = 2x + y\) (triệu đồng).

Số giờ làm việc mỗi ngày của máy cắt là: \[3x + y\] (giờ).

Số giờ làm việc mỗi ngày của máy tiện là: \(x + y\) (giờ).

Theo giả thiết bài toán ta có hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}3x + y \le 6\\x + y \le 4\\x \ge 0\\y \ge 0\end{array} \right.\,\)\(\left( * \right)\)

Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình (*)

Một xưởng có máy cắt và máy tiện dùng để sản xuất trục sắt và đinh ốc. Sản xuất 1 tấn trục sắt thì lần lượt máy cắt chạy trong 3 giờ và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 2 triệu đồng. (ảnh 1)

Miền nghiệm của \((*)\) là miền tứ giác \(OABC\)như hình vẽ với \(O(0;0),A(2;0),B(1;3),C(0;4)\).

Ta có: \(L(0;0) = 0,L(2;0) = 4,L(1,3) = 5,L(0,4) = 4\).

Suy ra: GTLN của \(L\left( {x;y} \right)\) bằng \(5\) khi \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;3} \right)\)

Vậy một ngày xưởng nên sản xuất 1 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc để tiền lãi cao nhất.

Câu 3

A. \[\sqrt 3 .\]            
B. \(10\).                  
C. \(1\).                           
D. \[\sqrt {13} \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(R = 4\).               
B. \(R = 1\).             
C. \(R = 2\).                             
D. \(R = 3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(15\).                    
B. \(10\).                  
C. \(7\).                           
D. \(18\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} + 3x + 5 \le 0\].                             
B. \[\exists x \in \mathbb{R},\,{x^2} + 3x + 5 > 0\].
C. \[\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} + 3x + 5 < 0\].                             
D. \[\exists x \in \mathbb{R},\,{x^2} + 3x + 5 \le 0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP