Câu hỏi:

06/12/2025 12 Lưu

Miền tam giác \[ABC\]( kể cả ba cạnh) sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
Chọn B  \(O(0;0)\) thỏa \(\le (ảnh 1)

A. \[\left\{ \begin{array}{l}y \ge 0\\5x - 4y \ge 10\\5x + 4y \le 10\end{array} \right.\].                 
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\5x - 4y \le 10\\4x + 5y \le 10\end{array} \right.\).                              
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\4x - 5y \le 10\\5x + 4y \le 10\end{array} \right.\).                              
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\5x - 4y \le 10\\4x + 5y \le 10\end{array} \right.\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Miền tam giác\[ABC\] (kể cả ba cạnh) nên loại đáp án B

Miền tam giác\[ABC\] có \(y \ge 0,\,y < 0\) nên loại đáp án A

Ta có đường thẳng \(d:4x + 5y = 10\) đi qua \(A\left( {0;2} \right)\) và \(M\left( {\frac{5}{2};0} \right)\).

Ngoài ra \(4.0 + 5.y \le 10\) là mệnh đề đúng nên điểm \(O\left( {0;0} \right)\) thuộc miền nghiệm hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\5x - 4y \le 10\\4x + 5y \le 10\end{array} \right.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{x^2} - x + 2 > 0\].                             
B. \[\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{x^2} - x + 2 \ge 0\].
C. \[{\exists }x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{x^2} - x + 2 < 0\].              
D. \[\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{x^2} - x + 2 \ge 0\].

Lời giải

Chọn B

Câu 2

A. Bình phương của mọi số thực bằng 25.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 25.
C. Chỉ có một số thực bình phương bằng 25.
D. Nếu \(x\) là số thực thì \({x^2} = 25\).

Lời giải

Chọn B

Câu 3

A. \(A = \left\{ { - 4\,; - 2} \right\}\).        
B. \(A = \left\{ { - 2\,;4} \right\}\).                          
C. \(A = \emptyset \).               
D. \(A = \left\{ {2\,;4} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\widehat C = 35^\circ ;a \approx 2,71;b \approx 8,01\).                        
B. \(a \approx 2,71;b \approx 8,01\).
C. \(\widehat C = 35^\circ ;a = 2,71;b = 8\).                             
D. \(a = 2,71;b = 8\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\cot \alpha = 2\).                                
B. \(\cot \alpha = \sqrt 2 \).     
C. \(\cot \alpha = \frac{1}{4}\).             
D. \(\cot \alpha = \frac{1}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(R = 4\).               
B. \(R = 1\).             
C. \(R = 2\).                             
D. \(R = 3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(Q \Rightarrow P\)                               
B. \(\overline P \Rightarrow Q\)                    
C. \(Q \Rightarrow \bar P\)  
D. \(\bar Q \Rightarrow P\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP