Câu hỏi:

07/12/2025 30 Lưu

a) Cho góc \(x\) thỏa mãn \(0^\circ  \le x \le 180^\circ .\)

Rút gọn biểu thức   \(P = \sin \left( {90^\circ  - x} \right){\rm{cos}}\,x + \sin \left( {180^\circ  - x} \right)\sin \,x.\)

b)  Hai tàu du lịch xuất phát từ hai thành phố cảng \(A\) và \(B\) cách nhau \(200\,(km)\) đến đảo \(C\) như hình minh họa.

* Thời điểm xuất phát của (ảnh 1)

Biết \(\widehat {CAB} = 30^\circ ;\,\,\widehat {CBA} = 45^\circ .\) Tàu 1 ở thành phố \(A\) khởi hành lúc 8h và chuyển động đều với vận tốc \(80\,(km/h)\). Tàu 2 ở thành phố \(B\) muốn đến đảo \(C\) cùng lúc với tàu 1 thì phải khởi hành lúc mấy giờ biết tàu 2 chuyển động đều cùng vận tốc \(80\,(km/h)\)(kết quả làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải

a)  Ta có \(P = \sin \left( {90^\circ  - x} \right){\rm{cos}}\,x + \sin \left( {180^\circ  - x} \right)\sin \,x\)

                 \( = \cos x.\cos x + \sin x.\sin x\)\( = {\cos ^2}x + {\sin ^2}x = 1\).

b)  Ta có \(\widehat {BAC} = 180^\circ  - 30^\circ  - 45^\circ  = 105^\circ \)(Theo định lý tổng ba góc trong tam giác).

Áp dụng định lý sin vào tam giác ABC, ta có

\(\frac{{AB}}{{\sin C}} = \frac{{BC}}{{\sin A}} = \frac{{AC}}{{\sin B}} \Leftrightarrow \frac{{200}}{{\sin 105^\circ }} = \frac{{BC}}{{\sin 30^\circ }} = \frac{{AC}}{{\sin 45^\circ }}\)

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}AC \simeq 146,41\\BC \simeq 103,53\end{array} \right.\)

* Thời gian tàu \(1\) đi từ A đến C là: \(1,83\)(h) = \(1\)h \(50\) phút.

* Thời điểm tàu \(1\) đến C là: \(9\)h \(50\) phút.

* Thời gian tàu \(2\) đi từ B đến C là \(1,29\)(h) = \(1\)h \(17\) phút.

* Thời điểm xuất phát của tàu \(2\)là: \(8\)h \(33\) phút.a

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(A = \left\{ {1;2;4} \right\}\). 
B. \(\left\{ {5;7} \right\}.\) 
C. \(\left\{ {1;2;3;4;5;7} \right\}.\) 
D. \(\left\{ {1;3} \right\}.\)

Lời giải

Chọn D

Giao của hai tập hợp \(A\) và \(B\) là một tập hợp gồm các phân tử thuộc cả hai tập hợp.

Ta có \(A \cap B = \left\{ {1;3} \right\}\).

Lời giải

Chọn D

·        Điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình là điểm có toạ độ thoả mãn bất phương trình đã cho.

Chú ý: Bất phương trình có dấu bằng thì miền nghiệm lấy cả biên (bờ).

·        Lấy điểm \(O\left( {0;0} \right)\) thay vào các bất phương trình, ta thấy thoả mãn đáp án D.

Mẹo nhỏ: Miền nghiệm có phần đường thẳng vẽ nét liền là bất phương trình có dấu bằng. Miền nghiệm có phần đường thẳng vẽ nét đứt là bất phương trình không có dấu bằng.

Câu 3

A. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). 
B. \(R = a\). 
C. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\). 
D. \(R = \frac{a}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(m \le - 1\) hoặc \(m \ge 3.\) 
B. \(m < - 1\) hoặc \(m \ge 3.\) 
C. \(m \le - 1\) hoặc \(m > 3.\) 
D. \(m < - 1\) hoặc \(m > 3.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( { - \infty ;2023} \right].\) 
B. \(\left[ {2023; + \infty } \right).\) 
C. \(\left( { - \infty ;2022} \right].\) 
D. \(\left( {2023; + \infty } \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP